
Phát triển Công cụ Kiểm tra đánh giá
Quiz
•
Education, Professional Development
•
University
•
Medium
Le Ha
Used 20+ times
FREE Resource
Enhance your content
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây KHÔNG phù hợp khi nói về mục tiêu đánh giá?
Mục tiêu cần cụ thể, đo lường được.
Mục tiêu cần phù hợp một cách vừa sức với người học.
Mục tiêu có thể điều chỉnh tuỳ theo người học.
Mục tiêu là những yêu cầu người dạy đặt ra và người học phải đạt được.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi xác định mục tiêu đánh giá, người ta cần:
sử dụng những từ mang ý nghĩa đánh giá như: tốt, phù hợp,…
miêu tả mục tiêu cụ thể theo quá trình người học cần thực hiện.
đưa ra nhiều cách diễn đạt khác nhau để đa dạng một mục tiêu.
quan tâm đến những năng lực người học đã được rèn luyện trong quá trình học tập
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong bảng đặc tả kĩ thuật đề kiểm tra đánh giá cần có:
tất cả mục tiêu dạy học của các bài có liên quan đến đề kiểm tra.
tất cả nội dung mà người học đã học trước khi kiểm tra.
tất cả loại hình, số lượng câu hỏi và thời gian làm bài tương ứng.
câu hỏi mẫu cho tất cả các mục tiêu đánh giá.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhược điểm của trắc nghiệm khách quan so với các kỹ thuật đánh giá khác như quan sát thực hành, dự án, đồ án là:
Kết quả đo lường khó tổng hợp và phân tích.
Khó đánh giá được khả năng giải quyết vấn đề của học sinh.
Hạn chế số lượng thí sinh có thể kiểm tra trong một thời gian.
Không kiểm tra được nhiều nội dung.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yêu cầu sinh viên thiết lập một quy trình làm việc cho một tình huống nghề nghiệp mà sinh viên chưa được tiếp cận trong quá trình học tập được xếp vào mức độ nhận thức nào trong thang nhận thức của Bloom?
Vận dụng
Phân tích
Đánh giá
Sáng tạo
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu hỏi đánh giá: “Anh/Chị hãy phân biệt giá trị - giá trị sử dụng – giá trị trao đổi của hàng hoá trong ví dụ dưới đây.” thể hiện mức độ nhận thức nào theo thang phân loại các cấp độ nhận thức của Bloom.
Hiểu
Vận dụng
Phân tích
Đánh giá
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình thức trắc nghiệm khách quan nào sau đây hạn chế được nhiều nhất việc học sinh đoán mò đáp án?
Điền khuyết
Đúng/Sai
Nhiều lựa chọn
Ghép nối
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một trong những ưu điểm của trắc nghiệm tự luận là:
tiết kiệm thời gian ra đề thi và chấm thi
đánh giá được khả năng trình bày quan điểm, phản biện
bao quát được nội dung chương trình
kiểm tra khả năng nhạy bén về tư duy của học sinh
Similar Resources on Wayground
10 questions
Fujifilm MKT quốc tế
Quiz
•
University
10 questions
Tổ quốc
Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
luyện tập for
Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
Test 1 - LLDH
Quiz
•
University
10 questions
Duoc ly 2 - Thuoc chong lao phong
Quiz
•
University - Professi...
10 questions
DAHUA FULL COLOR & TiOC
Quiz
•
1st Grade - Professio...
10 questions
Game AL: ĐOÁN CHỮ
Quiz
•
1st Grade - Professio...
10 questions
5. THẦY TRƯỜNG CHINH - GDQP - HP1 - BÀI 5
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University