OCC23_12/4

OCC23_12/4

KG

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Pháp luật trong thanh toán trực tuyến

Pháp luật trong thanh toán trực tuyến

Professional Development

10 Qs

Test W3.T052025

Test W3.T052025

KG - University

10 Qs

CC TEST_W4.T05

CC TEST_W4.T05

Professional Development

10 Qs

test teller

test teller

Professional Development

10 Qs

Thi tìm hiểu thẻ tín dụng

Thi tìm hiểu thẻ tín dụng

KG

10 Qs

Test CC_W2T4_Hang

Test CC_W2T4_Hang

KG

11 Qs

Test_W1 T052025

Test_W1 T052025

KG

10 Qs

Test_W2.T032025

Test_W2.T032025

KG

12 Qs

OCC23_12/4

OCC23_12/4

Assessment

Quiz

Other

KG

Medium

Created by

Nguyệt Thụy

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của thẻ tín dụng (Credit Card)?

A. Được cấp hạn mức tín dụng để chi tiêu trước, trả lại sau

B. Thanh toán nội địa và quốc tế

C. Ảnh hưởng lịch sử tín dụng

D. Tất cả đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thông tin chung về thẻ tín dụng Home Credit (thẻ vật lý)

A. Hạn mức mở thẻ: từ 3 - 60 triệu

B. Lãi suất: 49%/ năm (~ 4,08%/ tháng)

C. Hạn mức rút tiền: 100% hạn mức thẻ

D. Khoản thanh toán tối thiểu (MP) = khoản góp định kỳ (nếu có) + 7%*dư nợ cuối kì

E. Tất cả đều đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều kiện miễn phí quản lý thẻ hàng tháng?

A. Mở thẻ kèm gói ATDT

B. Chi tiêu trên 2 triệu trong 1 chu kỳ sao kê

C. Thực hiện 5 giao dịch trong 1 chu kỳ sao kê

D. Thực hiện 3 giao dịch bất kỳ trong 1 CKSK

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các loại phí áp dụng với thẻ Home Credit (thẻ vật lý)

A. Mở thẻ: 50k/ 1 lần

B. Rút tiền mặt: 3% (tối thiểu 30k)

C. Chuyển đổi ngoại tệ: 5% (tối thiểu 50k)

D. Phí phạt trễ hạn: 12%*MP (tính theo ngày)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối với thẻ tín dụng Vật lý, % tích điểm hoàn tiền các giao dịch tương ứng là?

A. Online 10% (tối đa 100k/ chu kỳ sao kê), siêu thị và nhà hàng 2%, giao dịch khác 5% (trừ Y tế)

B. Online 10% (tối đa 100k/ chu kỳ sao kê), siêu thị và nhà hàng 2%, giao dịch khác 0,5% (trừ Y tế)

C. Siêu thị 10% (tối đa 100k/ chu kỳ sao kê), online và nhà hàng 2%, giao dịch khác 0,5% (trừ Y tế)

D. Nhà hàng 10% (tối đa 100k/ chu kỳ sao kê), online và siêu thị 2%, giao dịch khác 0,5% (trừ Y tế)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận định ĐÚNG về chương trình miễn lãi lên đến 45 ngày?

A. Áp dụng cho giao dịch mua sắm hàng hóa/ dịch vụ

B. Áp dụng cho giao dịch rút tiền mặt

C. Chỉ áp dụng với thẻ SCW

D. Được miễn lãi đúng 45 ngày mọi giao dịch

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận định SAI về việc chuyển đổi trả góp lãi suất 0% với giao dịch mua hàng hóa/ dịch vụ (thẻ vật lý)?

A. Số tiền trả góp tối thiểu: 1 triệu

B. Các đối tác áp dụng: MPOS, Nganluong.vn, Vimo, Bảo Kim

C. Việc đăng ký trả góp và thực hiện giao dịch phải thực hiện ít nhất 5 ngày làm việc trước ngày sao kê 

D. KH có thể huỷ chuyển đổi trả góp nhưng phải sau khi giao dịch đã được lên ít nhất 1 kỳ sao kê

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Other