
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC TEAM 2

Quiz
•
Philosophy
•
1st Grade
•
Hard
Bích Hoàng
Used 2+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Giá trị thặng dư là:
Phần giá trị đôi ra ngoài giá trị sử dụng sức lao động, là lao động không công của công nhân.
Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động, là lao động không công của công nhân.
Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa, là lao động không công của công nhân.
Phần giá trị dôi ra ngoài lao động, là lao động không công của công nhân.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:
Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động thặng dư, tương ứng làm tăng thời gian lao động cần thiết.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:
Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội.
Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt.
Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do:
Tăng thời gian lao động thặng dư, trong khi năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu không đổi.
Tăng giá trị sức lao động, trong khi năng suất lao động, thời gian lao động thặng dư và thời gian lao động tất yếu không đổi.
Tăng năng suất lao động, trong khi thời gian lao động thặng dư, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu không đổi.
Tăng giá trị sức lao động, trong khi năng suất lao động, thời gian lao động thặng dư và thời gian lao động tất yếu không đổi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Ngày lao động của công nhân gồm những phần nào?
thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư.
Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động phức tạp
Cả b,c đều đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là
Hình thức biểu hiện của thặng dư tương đối.
Hình thức biến tướng của sản phẩm thặng dư tương đối.
Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
Hình thức biến tướng của thặng dư tương đối.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
Tỷ trọng giá trị thặng dư đều bằng nhau
Đều làm giảm tỷ suất giá trị thặng dư
Đều làm tăng tỷ trọng giá trị thặng dư
Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • Ungraded
Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là nhỏ hơn thời gian lao động cần thiết?
ĐÚNG
SAI
Similar Resources on Wayground
10 questions
ÔN TẬP TỔNG HỢP

Quiz
•
1st Grade
12 questions
Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội

Quiz
•
1st Grade
12 questions
El problema del ser humano

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
chương 1 cnxh

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
lợi nhuận, lợi tức và địa tô

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Kiểm tra thường xuyên 2 GDCD 12

Quiz
•
1st Grade
9 questions
Cây và người

Quiz
•
1st Grade
10 questions
kiểm tra thường xuyên 1 gdcd 10

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Philosophy
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
10 questions
Capitalization

Quiz
•
KG - 9th Grade