
XÁC ĐỊNH CHỦ NGỮ, VỊ NGỮ, TRẠNG NGỮ TRONG CÂU

Quiz
•
Life Skills
•
5th Grade
•
Medium
Thị Trần
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định Trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu:
Qua khe dậu, ló ra mấy quả đỏ chói.
A. TN: Qua khe dậu
TN: Qua khe dậu
CN: ló ra
VN: mấy quả đỏ chói
TN: Qua khe dậu
CN: mấy quả đỏ chói
VN: ló ra
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định Trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu:
Những tàu lá chuối vàng ối xoã xuống như những đuôi áo, vạt áo.
A. TN: Những tàu là chuối
CN: vàng ối
VN: xõa xuống như những đuôi áo, vạt áo
B. TN: Không có trạng ngữ
CN: Những tàu lá chuối vàng ối
VN: xõa xuống như những đuôi áo, vạt áo
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định Trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu:
Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng một mái chùa cổ kính.
A. TN: Dưới bóng tre của ngàn xưa
CN: một mái chùa cổ kính
VN: thấp thoáng
B. TN: Dưới bóng tre của ngàn xưa
CN: thấp thoáng
VN: một mái chùa cổ kính
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định Trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu:
Hoa móng rồng bụ bẫm như mùi mít chín ở góc vườn nhà ông Tuyên.
A. TN: ở góc vườn nhà ông Tuyên
CN: Hoa móng rồng
VN: bụ bẫm như mùi mít chín
B. TN: Hoa móng rồng
CN: bụ bẫm như mùi mít chín
VN: ở góc vườn nhà ông Tuyên
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định Trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu:
Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vặc.
TN: Sau tiếng chuông chùa
CN: trăng
VN: đã nhỏ lại, sáng vằng vặc
B. TN: Sau tiếng chuông chùa
CN: mặt trăng
VN: đã nhỏ lại, sáng vằng vặc
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định Trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu:
Chiều chiều, trên triền đê, đám trẻ mục đồng chúng tôi thả diều.
A. TN: Chiều chiều
CN: trên triền đê
VN: đám trẻ mục đồng chúng tôi thả diều
B. TN: Chiều chiều, trên triền đê
CN: đám trẻ mục đồng chúng tôi
VN: thả diều
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định Trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu:
Rải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm ran.
A. TN: Rải rác khắp thung lũng
CN: tiếng gà gáy
VN: râm ran
B. TN: Rải rác khắp thung lũng
CN: tiếng gà
VN: gáy râm ran
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
SHTT_Giống cây trồng

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Ôn tập Công nghệ HK1

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Đoàn kết

Quiz
•
2nd - 11th Grade
13 questions
gdcd lồn😇😇

Quiz
•
1st - 7th Grade
6 questions
B3_Ôn tập

Quiz
•
2nd - 5th Grade
10 questions
Bài kiểm tra về Hjhj

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Câu hỏi về động từ và danh từ

Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
OFF KID & TEEN 2/7

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Life Skills
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Rounding Decimals

Quiz
•
5th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Finding Volume of Rectangular Prisms

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Understanding the Scientific Method

Interactive video
•
5th - 8th Grade
30 questions
Fun Music Trivia

Quiz
•
4th - 8th Grade
20 questions
Place Value, Decimal Place Value, and Rounding

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Decimals Place Value to the Thousandths

Quiz
•
5th Grade