XÁC ĐỊNH CHỦ NGỮ, VỊ NGỮ, TRẠNG NGỮ TRONG CÂU

XÁC ĐỊNH CHỦ NGỮ, VỊ NGỮ, TRẠNG NGỮ TRONG CÂU

5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KNS: Ai nhanh hơn

KNS: Ai nhanh hơn

1st - 10th Grade

10 Qs

ôn tập

ôn tập

5th Grade

15 Qs

Câu đố không có tiêu đề

Câu đố không có tiêu đề

1st - 5th Grade

5 Qs

nuôi dưỡng tình cảm gia đình HDTN 6

nuôi dưỡng tình cảm gia đình HDTN 6

1st - 12th Grade

10 Qs

Ngày 20-11

Ngày 20-11

2nd - 5th Grade

6 Qs

Tái chế rác thải nhựa

Tái chế rác thải nhựa

1st - 5th Grade

8 Qs

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH

5th Grade

8 Qs

Quét cảm xúc

Quét cảm xúc

1st - 6th Grade

9 Qs

XÁC ĐỊNH CHỦ NGỮ, VỊ NGỮ, TRẠNG NGỮ TRONG CÂU

XÁC ĐỊNH CHỦ NGỮ, VỊ NGỮ, TRẠNG NGỮ TRONG CÂU

Assessment

Quiz

Life Skills

5th Grade

Medium

Created by

Thị Trần

Used 4+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định Trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu:

       Qua khe dậu,  ló ra  mấy quả đỏ chói.

    A. TN: Qua khe dậu

TN: Qua khe dậu    

CN: ló ra

     VN: mấy quả đỏ chói

TN: Qua khe dậu

CN: mấy quả đỏ chói

VN: ló ra

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định Trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu:

    Những tàu lá chuối vàng ối xoã xuống như những đuôi áo, vạt áo.

A. TN: Những tàu là chuối

     CN: vàng ối

     VN: xõa xuống như những đuôi áo, vạt áo

B. TN: Không có trạng ngữ

CN: Những tàu lá chuối vàng ối

     VN: xõa xuống như những đuôi áo, vạt áo

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định Trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu:

Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng một mái chùa cổ kính.

A. TN: Dưới bóng tre của ngàn xưa

     CN: một mái chùa cổ kính

     VN: thấp thoáng

B. TN: Dưới bóng tre của ngàn xưa

     CN: thấp thoáng

     VN: một mái chùa cổ kính

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định Trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu:

  Hoa móng rồng bụ bẫm như mùi mít chín ở góc vườn nhà ông Tuyên.

A. TN: ở góc vườn nhà ông Tuyên

     CN: Hoa móng rồng

     VN: bụ bẫm như mùi mít chín

B. TN: Hoa móng rồng

     CN: bụ bẫm như mùi mít chín

     VN: ở góc vườn nhà ông Tuyên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định Trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu:

Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vặc.

TN: Sau tiếng chuông chùa

     CN: trăng

     VN: đã nhỏ lại, sáng vằng vặc

B. TN: Sau tiếng chuông chùa

     CN: mặt trăng

     VN: đã nhỏ lại, sáng vằng vặc

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định Trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu:

     Chiều chiều, trên  triền đê, đám trẻ mục đồng chúng tôi thả diều.

A. TN: Chiều chiều

     CN: trên triền đê

     VN: đám trẻ mục đồng chúng tôi thả diều

B. TN: Chiều chiều, trên triền đê

     CN: đám trẻ mục đồng chúng tôi

     VN: thả diều

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định Trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu:

               Rải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm ran.

A. TN: Rải rác khắp thung lũng

     CN: tiếng gà gáy

     VN: râm ran

B. TN: Rải rác khắp thung lũng

     CN: tiếng gà

     VN: gáy râm ran

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?