sinh

sinh

12th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập Môi trường, nhân tố sinh thái và HST

Ôn tập Môi trường, nhân tố sinh thái và HST

8th Grade - University

41 Qs

KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TIN HỌC 12 (24-25)

KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TIN HỌC 12 (24-25)

10th Grade - University

33 Qs

ÔN TẬP BUỔI 1 - THỰC VẬT DƯỢC

ÔN TẬP BUỔI 1 - THỰC VẬT DƯỢC

9th Grade - University

40 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC 4

1st - 12th Grade

40 Qs

Quiz về Tiến Hóa

Quiz về Tiến Hóa

12th Grade

40 Qs

Bài 25,26

Bài 25,26

12th Grade

40 Qs

ôn tập

ôn tập

7th Grade - University

41 Qs

KHTN 7 - ÔN TẬP HK2

KHTN 7 - ÔN TẬP HK2

9th - 12th Grade

40 Qs

sinh

sinh

Assessment

Quiz

Science

12th Grade

Easy

Created by

Leblanc Leblanc

Used 10+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Ở loài nào sau đây, giới đực có cặp nhiễm sắc thể XY?

Ruồi giấm.

Bồ câu.

Vịt.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Ở loài nào sau đây, giới đực có cặp nhiễm sắc thể XX?

Hươu

Người

Cá voi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Ở loài nào sau đây, giới đực có cặp nhiễm sắc thể XO?

B. Hươu.

A. Châu chấu.

C. Người.

D. Cá voi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Ở loài nào sau đây, giới cái có cặp nhiễm sắc thể XY?

A. Bướm

B. Châu chấu.

C. Người.

D. Hươu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Yếu tố «giống» trong sản xuất tương đương với yếu tố nào sau đây ?

A. Kiểu gen

B. Môi trường              

C. Kiểu hình.

D. Năng suất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Kiểu hình của cơ thể là kết quả của:

A. Sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.

B. Sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.

C. Quá trình phát sinh đột biến.

D. Sự phát sinh các biến dị tổ hợp.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:

Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.

Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.

Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.

Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?