BAI KIEM TRA 15 PHUT KI 2 SO 2 -SH 9

BAI KIEM TRA 15 PHUT KI 2 SO 2 -SH 9

2nd Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài tập 2

Bài tập 2

2nd Grade

20 Qs

kiến thức căn bản

kiến thức căn bản

1st - 2nd Grade

21 Qs

SINH KT LAN 3 7A2

SINH KT LAN 3 7A2

1st - 8th Grade

20 Qs

Bài 32 - Sinh 12

Bài 32 - Sinh 12

KG - 3rd Grade

19 Qs

ÔN TẬP SINH THÁI HỌC 1

ÔN TẬP SINH THÁI HỌC 1

1st - 10th Grade

20 Qs

BÀI TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

BÀI TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

1st - 3rd Grade

20 Qs

kiểm tra thường xuyên

kiểm tra thường xuyên

2nd Grade

20 Qs

ÔN TẬP HKI SINH HỌC

ÔN TẬP HKI SINH HỌC

1st Grade - University

21 Qs

BAI KIEM TRA 15 PHUT KI 2 SO 2 -SH 9

BAI KIEM TRA 15 PHUT KI 2 SO 2 -SH 9

Assessment

Quiz

Created by

Sự Nguyễn

Biology

2nd Grade

19 plays

Medium

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Giao phối cận huyết là:

Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ

A.   Lai giữa các cây có cùng kiểu gen

A.   Giao phối giữa các cá thể có cùng kiểu gen khác nhau

Giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc giao phối giữa con cái với bố mẹ chúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Biểu hiện nào sau đây không phải của thoái hoá giống

  Các cá thể có sức sống kém dần

  Sinh trưởng kém, phát triển chậm

Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường

Nhiều bệnh tật xuất hiện

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Kết quả dẫn đến về mặt di truyền khi cho giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn là:

Giảm tỉ lệ thể dị hợp và tăng tỉ lệ thể đồng hợp trong quần thể

   Sự đa dạng về kểu gen trong quần thể

  Sự đa dạng về kiểu hình trong quần thể

  Làm tăng khả năng xuất hiện đột biến gen

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ưu thế lai là hiện tượng

Con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ

   Con lai có tính chống chịu kém so với bố mẹ

Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ

Con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Giới hạn sinh thái là gì?

Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt.

Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.

Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.

Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?

Nhóm nhân tố vô sinh và nhân tố con người.

Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác.

Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh, nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh

Nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cây ưa bóng thường sống nơi nào?

Nơi ít ánh sáng

Nơi có độ ẩm cao

Nơi nhiều nắng và gió

Nơi ít ánh sáng hoặc dưới tán cây khác.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Biology