
ÔN TẬP GIỮA HK 2

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
Nguyễn Ngọc
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Khi gió thổi vào cây, năng lượng gió càng lớn thì lực tác dụng vào cây càng mạnh
B. Năng lượng chân khi truyền cho quả bóng càng nhiều thì lực tác dụng của chân vào bóng càng lớn, bóng lăn càng nhanh và càng lâu dừng lại
C. Xăng, dầu và các chất đốt (than, gỗ, rác thải,…) được gọi là nhiên liệu. Chúng giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy
D. Không có cách nào giúp truyền năng lượng từ vật này sang vật khác.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng?
A. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng nhỏ.
B. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng lớn.
C. Vật đi càng nhanh thì lực cản của không khí càng nhỏ.
D. Tờ giấy để phẳng rơi nhanh hơn hòn đá.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong những phương án sau. Phương án chưa chính xác là?
A. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác, từ nơi này đến nơi khác thông qua tác dụng lực, truyền nhiệt.
B. Cây cối lớn lên, ra hoa, kết trái được là nhờ hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.
C. Hàng ngày chúng ta nạp năng lượng bằng cách lấy năng lượng dự trữ trong thức ăn.
D. Khi năng lượng càng nhiều thì lực tác dụng càng nhỏ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?
A. Khi năng lượng truyền cho vật càng lớn thì lực tác dụng lên vật càng nhỏ và thời gian tác dụng lực lên vật càng dài.
B. Khi năng lượng truyền cho vật càng lớn thì lực tác dụng lên vật càng mạnh và thời gian tác dụng lực lên vật càng ngắn.
C. Khi năng lượng truyền cho vật càng lớn thì lực tác dụng lên vật càng mạnh và thời gian tác dụng lực lên vật càng dài.
D. Khi năng lượng truyền cho vật càng lớn thì lực tác dụng lên vật càng nhỏ và thời gian tác dụng lực lên vật càng dài.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để nó chuyển động. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì có
A. trọng lực.
B. lực hấp dẫn.
C. lực búng của tay.
D. lực ma sát
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi
A. quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng.
B. ô tô đang chuyển động, đột ngột hãm phanh.
C. quả bóng bàn đặt trên mặt bàn nằm ngang nhẵn bóng.
D. xe đạp đang xuống dốc.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Viên bi lăn trên cát.
B. Bánh xe đạp chạy trên đường.
C. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động.
D. Khi viết phấn trên bảng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Động năng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
bai19

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài: Làm quen với Vật lý

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Trắc nghiệm bài Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Quiz
•
10th Grade
11 questions
Các định luật bảo toàn

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Quiz về Năng Lượng và Công

Quiz
•
10th Grade
10 questions
LỰC CẢN VÀ LỰC NÂNG

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Câu hỏi về cơ năng và động năng

Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade