Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Phép Tịnh Tiến+ Phép Quay

Phép Tịnh Tiến+ Phép Quay

11th Grade

10 Qs

hàm số mũ, hàm số loga

hàm số mũ, hàm số loga

3rd - 12th Grade

12 Qs

Multiplication, division integers - Phep nhan, chia so nguyen

Multiplication, division integers - Phep nhan, chia so nguyen

7th Grade - University

14 Qs

Summer Camp Quiz Prepared By- Dr. Meenu

Summer Camp Quiz Prepared By- Dr. Meenu

9th - 12th Grade

10 Qs

Lượng giác 11

Lượng giác 11

11th Grade

11 Qs

Phép vị tự

Phép vị tự

11th Grade

12 Qs

ÔN TẬP ĐẠI LƯỢNG - 12/05/2021

ÔN TẬP ĐẠI LƯỢNG - 12/05/2021

1st - 12th Grade

10 Qs

Toán L3 trung điểm của đoạn thẳng

Toán L3 trung điểm của đoạn thẳng

KG - Professional Development

13 Qs

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Assessment

Quiz

Mathematics

11th Grade

Hard

Created by

Xuan Chieu

Used 6+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD.

Lời giải nào sau đây là đúng?

   Chứng minh rằng SO ⊥ (ABCD)

A

B

C

D

Answer explanation

Phương án A sai vì DO không phải là hình chiếu của SO trên (ABCD). Phương án B sai vì SA và SC, SB và SD bằng nhau từng đôi một nên hình chóp S.ABCD không phải là hình chóp đều. Phương án C đúng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và SA = SC, SB= SD.

   Đường thẳng DB không vuông góc với đường thẳng nào sau đây?

A. AC     

 B. SA    

  C. SB      

D. SC

Answer explanation

Dễ thấy BD ⊥ AC (tính chất hình thoi), BD ⊥ SC và BD ⊥ SA và DB ⊥ (SAC). Vì vậy phương án đúng là C.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông và SA ⊥ (ABCD). Tam giác SBC là:

A. Tam giác thường     

 B. Tam giác cân

   

C. Tam giác đều     

 D. Tam giác vuông

Answer explanation

Tam giác SBC là tam giác vuông tại B vì : AB là hình chiếu của SB trên (ABCD), mà BC ⊥ AB (do ABCD là hình vuông) ⇒ BC ⊥ SB (theo định lí ba đường vuông góc) ⇒ tam giác SBC là tam giác vuông

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh bằng a, AB vuông góc với (BCD) và AB = 2a. Tang của góc giữa CM với mặt phẳng (BCD) bằng:

D. Không xác định

Answer explanation

Media Image

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mặt phẳng (P) thì :

 A. a vuông góc với mặt phẳng (P)

   

B. a không vuông góc với mặt phẳng (P)

  

 C. a không thể vuông góc với mặt phẳng (P)

 

  D. a có thể vuông góc với mặt phẳng (P)

Answer explanation

Phương án A sai vì có thể có trường hợp a ⊥ b ⊂ (P); a⊥c ⊂ (P); b // c

    Phương án B sai vì có thể xảy ra trường hợp a ⊥ b ⊂ (P); a⊥ c ⊂ (P); b ∩ c ≠ ∅, khi đó a⊥(P).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là sai?

 A. nếu a // (P) và b ⊥ (P) thì b ⊥ a

  

 B. nếu a // (P) và b ⊥ a thì b ⊥ (P)

  

 C. nếu a ⊂ (P) và b ⊥ (P) thì b ⊥ a

  

 D. nếu a ⊂ (P), và b ⊥ a thì b ⊥ (P)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

  

 B. hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

   

C. một đường thẳng và một mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

   

D. các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì cùng thuộc một mặt phẳng.

Answer explanation

Đáp án: B

   Phương án A sai vì có thể xảy ra trường hợp hai đường thẳng đó vuông góc với nhau

   Phương án C sai vì có thể xảy ra trường hợp đường thẳng thuộc mặt phẳng

   Phương án D sai vì các đường thẳng đó có thể không đồng phẳng

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?