THỬ TÀI TRẠNG TÍ

THỬ TÀI TRẠNG TÍ

8th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Phương pháp thuyết minh

Phương pháp thuyết minh

8th Grade

10 Qs

mở rộng vốn từ hạnh phúc

mở rộng vốn từ hạnh phúc

KG - Professional Development

6 Qs

Nhóm 5

Nhóm 5

1st Grade - University

10 Qs

Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa

KG - Professional Development

6 Qs

Câu phân loại theo mục đích nói

Câu phân loại theo mục đích nói

8th Grade

10 Qs

hành động nói

hành động nói

8th Grade

10 Qs

(VĂN 8) TRỢ TỪ, THÁN TỪ

(VĂN 8) TRỢ TỪ, THÁN TỪ

8th Grade

10 Qs

Quiz về từ vựng tiếng Việt

Quiz về từ vựng tiếng Việt

6th Grade - University

10 Qs

THỬ TÀI TRẠNG TÍ

THỬ TÀI TRẠNG TÍ

Assessment

Quiz

World Languages

8th Grade

Hard

Created by

thuy nguyen

Used 15+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

1. Câu sau đây thuộc kiểu câu nào và được sử dụng để làm gì?

“Anh tắt thuốc lá đi!”

A. Câu cầu khiến dùng để ra lệnh.

B. Câu cảm thán dùng để ra lệnh.

C. Câu trần thuật dùng để ra lệnh.

D. Câu nghi vấn dùng để ra lệnh.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

2. Câu sau đây thuộc kiểu câu nào và được sử dụng để làm gì?

“Anh có thể tắt thuốc lá đi được không?”

A. Câu cảm thán dùng để ra lệnh.

B. Câu cầu khiến dùng để ra lệnh.

C. Câu trần thuật dùng để đề nghị.

D. Câu nghi vấn dùng để đề nghị.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

3. Câu sau đây thuộc kiểu câu nào và được sử dụng để làm gì?

“Xin lỗi ở đây không được hút thuốc lá!”

A. Câu trần thuật dùng để thông báo.

B. Câu cảm thán dùng để ra lệnh.

C. Câu trần thuật dùng để đề nghị.

D. Câu cảm thán dùng để kể.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

4. Câu trần thuật sau dùng để làm gì: Tuy thế, nó vẫn kịp thì thầm vào tai tôi: “Em muốn cả anh cùng đi nhận giải”.

A. Kể; Hứa hẹn.

B. Cầu khiến; Cam đoan

C. Kể; Cầu khiến

D. Cam đoan; Cầu khiến

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

5. Xác định kiểu câu và chức năng của câu sau: “Đêm nay, đến phiên anh canh miếu thờ, ngặt vì cất dở mẻ rượu, em chịu khó đi thay anh, đến sáng thì về.”

A. Câu trần thuật; Kể.

B. Câu trần thuật; Tả.

C. Câu cầu khiến; Thông báo.

D. Câu trần thuật; Yêu cầu.