kiểm toán ngân hàng_nhóm 6

kiểm toán ngân hàng_nhóm 6

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

tìm tỉ số phần trăm của một số cho trước

tìm tỉ số phần trăm của một số cho trước

5th Grade - University

10 Qs

Chương 2_KiTNH

Chương 2_KiTNH

University

15 Qs

ÔN TẬP TIN 9 GIỮA KÌ 2

ÔN TẬP TIN 9 GIỮA KÌ 2

12th Grade - University

20 Qs

Thực hành

Thực hành

University

10 Qs

FSCHOOLERS TRANH TÀI

FSCHOOLERS TRANH TÀI

3rd Grade - University

20 Qs

Phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số

Phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số

University

10 Qs

HVNVT

HVNVT

University

12 Qs

Đề kiểm tra kì 1 lớp 2

Đề kiểm tra kì 1 lớp 2

University

10 Qs

kiểm toán ngân hàng_nhóm 6

kiểm toán ngân hàng_nhóm 6

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Medium

Created by

Nguyet Trân

Used 23+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Nguyên tắc lập áp dụng trong lập dự phòng rủi ro tín dụng?

A.   Nguyên tắc thận trọng

B. Nguyên tắc phù hợp

C. Nguyên tắc giá gốc

D.   Cơ sở liên tục

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Theo quy định, thời gian xử lý tài sản bảo đảm không phải là bất động sản và tài sản đảm bảo là bất động sản theo dự kiến?

A.   Từ 2 năm trở lên

B. 02 năm đối với tài sản bảo đảm không phải là bất động sản và 1 năm đối với tài sản bảo đảm là bất động sản,

C. 01 năm đối với tài sản bảo đảm không phải là bất động sản và 02 năm đối với tài sản bảo đảm là bất động sản

D.   Từ 1 năm trở lên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Sau bao nhiêu năm kể từ ngày sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng, TCTD được xuất toán khoản nợ đó ra khỏi ngoại bảng?

A.   5 năm

B. 3 năm

C. Không cho vào ngoại bảng

D.   1 năm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Khi ngân hàng cho vay thu lãi sau (theo hình thức cho vay từng lần), tại thời điểm cho vay ngân hàng chưa thực thu lãi nhưng vẫn ghi nhận khoản lãi từ hoạt động tín dụng đó vào tài khoản "lãi dự thu". Theo đó, ngân hàng đã áp dụng theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc thận trọng

B. Cơ sở dồn tích

C. Nguyên tắc phù hợp

D. Nguyên tắc giá gốc

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Các nghiệp vụ sau đây, nghiệp vụ nào là cấp tín dụng?

A. Cho vay và chiết khấu

B. Cho thuê tài chính và bao thanh toán

C. Bảo lãnh ngân hàng

D. Tất cả các nghiệp vụ trên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Giá trị khoản nợ được mua bán của các tổ chức tín dụng?

A. Nợ gốc

B. Nợ gốc và lãi

C. Nợ gốc và các chi phí có liên quan

D. Nợ gốc, lãi và các chi phí có liên quan

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Một công ty cho thuê tài chính của Agribank (ACL) có khoản vay tại chi nhánh B, chi nhánh B phân loại rủi ro vào nhóm 4. Tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro của chi nhánh đối với nợ nhóm 4 là bao nhiêu?

A. 20%

B. 50%

C. 100%

D. 75%

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?