TRẮC NGHIỆM - CHƯƠNG 2 - KTCT

TRẮC NGHIỆM - CHƯƠNG 2 - KTCT

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TRẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC CHƯƠNG II PHẦN I,II

TRẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC CHƯƠNG II PHẦN I,II

University

20 Qs

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Chủ nghĩa xã hội khoa học

University

15 Qs

Chương 1: Thị trường BĐS

Chương 1: Thị trường BĐS

University

20 Qs

Chương 5 (KTCT)

Chương 5 (KTCT)

University

20 Qs

Chương 1 - Kinh tế chính trị

Chương 1 - Kinh tế chính trị

University

21 Qs

Bài 2: Hàng hóa - Tiền tệ - Thị trường

Bài 2: Hàng hóa - Tiền tệ - Thị trường

University

24 Qs

Nhóm 6

Nhóm 6

University

15 Qs

CNXHKH

CNXHKH

University

20 Qs

TRẮC NGHIỆM - CHƯƠNG 2 - KTCT

TRẮC NGHIỆM - CHƯƠNG 2 - KTCT

Assessment

Quiz

Education

University

Medium

Created by

Nguyen Thu

Used 231+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì?

a. Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa

b. Là công dụng của hàng hóa

c. Là sở thích của người tiêu dùng

d. Là sự khan hiếm của hàng hóa

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Bản chất của giá cả hàng hóa là gì?

   a. Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán

b. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định

c. Số tiền người mua phải trả cho người bán

d. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Năng suất lao động ảnh hưởng như thế nào tới lượng giá trị của hàng hóa?

a. Năng suất lao động tăng thì lượng giá trị hàng hóa tăng

b. Năng suất lao động tăng thì lượng giá trị hàng hóa giảm

c. Năng suất lao động giảm thì lượng giá trị hàng hóa không thay đổi

d. Năng suất lao động giảm thì lượng giá trị hàng hóa giảm 

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau?

……………………tăng lên, thì lượng lao động hao phí trong cùng một đơn vị thời gian cũng tăng lên và lượng sản phẩm được tạo ra cũng tăng lên, còn lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm là không đổi.

a.     Năng suất lao động xã hội

b. Lao động trừu tượng

 

   c. Cường độ lao động

d. Năng suất lao động cá biệt

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng?

a.      Lao động cá biệt nào càng lười biếng, càng mất nhiều thời gian tạo ra hàng hóa thì giá trị của hàng hóa đó càng cao.

b. Lao động cá biệt nào càng lười biếng, càng mất nhiều thời gian tạo ra hàng hóa thì giá trị cá biệt của hàng hóa đó càng thấp

c. Lao động cá biệt nào càng lười biếng, càng mất nhiều thời gian tạo ra hàng hóa thì giá trị của hàng hóa đó càng thấp

d. Lao động cá biệt nào càng lười biếng, càng mất nhiều thời gian tạo ra hàng hóa thì giá trị cá biệt của hàng hóa đó càng cao.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Ý kiến nào dưới đây đúng?

a. Lao động cụ thể có trước lao động trừu tượng 

b. Lao động của người kỹ sư giỏi là lao động trừu tượng

c. Lao động của người sản xuất không qua đào tạo, học tập là lao động cụ thể.

d. Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính hai mặt là lao động cụ thể và lao động trừu tượng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là gì?

a. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

 

b. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hóa.

c.  Hao phí vật tư kỹ thuật.

d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?