Quiz tổng hợp_Access

Quiz tổng hợp_Access

10th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 5_Lớp 12_Các thao tác cơ bản trên bảng

Bài 5_Lớp 12_Các thao tác cơ bản trên bảng

12th Grade

14 Qs

Bài 9 - Báo cáo

Bài 9 - Báo cáo

12th Grade

20 Qs

TN. BÀI 11. CƠ SỞ DỮ LIỆU

TN. BÀI 11. CƠ SỞ DỮ LIỆU

11th Grade

15 Qs

tin 12 bài 3

tin 12 bài 3

12th Grade

20 Qs

Tin 12. BÀi 7: Liên kết giữa Các bảng

Tin 12. BÀi 7: Liên kết giữa Các bảng

12th Grade

18 Qs

Đề kiểm tra thường xuyên 1, Học kỳ I- Năm học: 2022-2023, Tin12

Đề kiểm tra thường xuyên 1, Học kỳ I- Năm học: 2022-2023, Tin12

12th Grade

20 Qs

ÔN TẬP 12K2

ÔN TẬP 12K2

12th Grade

15 Qs

Bài 19. Thực hành tạo lập CSDL và các bảng đơn giản

Bài 19. Thực hành tạo lập CSDL và các bảng đơn giản

11th Grade

20 Qs

Quiz tổng hợp_Access

Quiz tổng hợp_Access

Assessment

Quiz

Computers

10th Grade

Medium

Created by

Thanh Bùi

Used 42+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong các chức năng sau, đâu KHÔNG là chức năng của Microsoft Access?ss?

Tạo bảng cơ sở dữ liệu.

Truy vấn cơ sở dữ liệu.

Quản lý cơ sở dữ liệu.

Trình chiếu cơ sở dữ liệu.

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

 Phần mở rộng của Access 2016 là?

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Bảng (Table) là gì?

Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record).

 Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.

Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình.

 Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Khi tạo cấu trúc của Table nhóm đối tượng Field Properties dùng để:

 Đặt tên trường.

 Chọn kiểu trường.

 Mô tả trường .

 Thiết lập các thuộc tính trường.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta chọn:

New Record.

Rows.

Insert Field.

New Column.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Truy vấn (Queries) là gì?

 Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu.

Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record).

 Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình.

 Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Truy vấn xóa dữ liệu (Delete Query)?

Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng.

 Loại truy vấn dùng để thực hiện xóa một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng.

 Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu.

Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm thay đổi dữ liệu của bảng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?