SSN301 CHAP 11
Quiz
•
Professional Development, English
•
3rd Grade
•
Hard
HS140587 Lien
Used 3+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
“An audience” có thể được định nghĩa là
A) các bên trong cùng một phe đang làm việc cùng nhau và ủng hộ chung các lập trường và lợi ích.
B) các nhà đàm phán đại diện cho lợi ích của các bên khác.
C) một hoặc nhiều bên đã chỉ định người khác đại diện cho các vị trí và lợi ích của họ trong một cuộc đàm phán.
D) bất kỳ cá nhân hoặc nhóm người nào không trực tiếp tham gia hoặc bị ảnh hưởng bởi một cuộc đàm phán, nhưng có cơ hội quan sát và phản ứng với các sự kiện đang diễn ra và những người có thể bị lôi kéo vào cuộc đàm phán.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
“A constituency”có thể được định nghĩa là
A) một hoặc nhiều bên có lợi ích, yêu cầu hoặc ưu tiên đang được đại diện bởi người đàm phán đầu mối tại bàn.
B) một nhà đàm phán đại diện cho lợi ích của một bên khác.
C) bất kỳ cá nhân hoặc nhóm người nào không trực tiếp tham gia hoặc bị ảnh hưởng bởi một cuộc đàm phán, nhưng có cơ hội quan sát và phản ứng với các sự kiện đang diễn ra.
D) hai hoặc nhiều bên cùng một phe đang làm việc cùng nhau và cùng ủng hộ những lập trường và lợi ích giống nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có nhiều loại khán giả và hiệu ứng khán giả khác nhau. Đối tượng bao gồm một hoặc nhiều bên có lợi ích, nhu cầu hoặc ưu tiên đang được đại diện bởi người đàm phán đầu mối tại bàn là một phần của một trong những nhóm sau.
A) Team member (thành viên trong nhóm)
B) Bystander (người ngoài cuộc)
C) Neutral (trung lập)
D) Constituent (thành phần)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong mối quan hệ của một nhà đàm phán với một khu vực bầu cử
A) khu vực bầu cử ủy thác tất cả quyền lực và thẩm quyền cho người đàm phán.
B) các thành viên mong đợi rằng người đàm phán sẽ chỉ báo cáo lại khi cuộc đàm phán hoàn tất.
C) các thành phần kỳ vọng trực tiếp thu được lợi nhuận (hoặc thua lỗ) do hiệu quả của nhà đàm phán.
D) nhà đàm phán trình bày quan điểm của mình về những gì họ mong đợi đạt được trong cuộc đàm phán, và thành phần cử tri phải đồng ý ủng hộ hoặc tìm một nhà đàm phán khác.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khi khán giả tham gia trực tiếp vào quá trình thương lượng, mức độ phức tạp của tương tác sẽ tăng lên tùy thuộc vào
A) khán giả là ai.
B) những vấn đề nào đang bị đe dọa.
C) khán giả có công suất bao nhiêu.
D) loại vai mà khán giả chọn để đóng.
E) Mức độ phức tạp của tương tác phụ thuộc vào tất cả những điều trên
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây không phải là ví dụ về các đặc điểm chính của audiences?
A) Đối tượng thay đổi tùy theo việc họ có mặt tại hay vắng mặt trong cuộc thương lượng.
B) Khán giả cố gắng hơn khi họ bị giám sát.
C) Đối tượng ảnh hưởng đến các cuộc đàm phán là bởi mức độ tham gia của họ vào quá trình.
D) Khán giả cũng đưa ra phản hồi định kỳ cho các nhà đàm phán, đánh giá hiệu quả của họ và cho họ biết họ đang làm như thế nào.
E) Đối tượng phụ thuộc vào kết quả nhận được phần thưởng của họ là kết quả trực tiếp của hành vi và hiệu quả của nhà đàm phán
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một nghiên cứu của Carnevale, Pruitt và Britton, các nhà đàm phán tin rằng họ đang bị giám sát (surveillance)
A) có nhiều khả năng tiến hành các cuộc đàm phán của họ theo cách tích hợp hơn.
B) có nhiều khả năng sử dụng các mối đe dọa, chiến thuật cam kết và hạ gục đối thủ của họ.
C) đạt được kết quả chung cao hơn các nhà đàm phán không bị giám sát.
D) có nhiều khả năng nhượng bộ để tạo điều kiện cho cả hai bên cùng có lợi.
E) Tất cả đáp án trên
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
The present perfect tense (ex1)
Quiz
•
KG - 12th Grade
20 questions
Các hệ thống pháp luật và sự ra đời WTO
Quiz
•
1st - 5th Grade
21 questions
Chương trình Tư duy thời đại số
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
English Grammar
Quiz
•
3rd Grade
21 questions
FF4-U13-Les1,2-Can you help me?/ Chủ ngữ, Tân ngữ,ĐTSH,TTSH-Anne
Quiz
•
1st - 5th Grade
16 questions
Bài 3&4 Phần mềm máy tính
Quiz
•
3rd - 4th Grade
15 questions
Ôn tập Tin lớp 3
Quiz
•
3rd Grade
18 questions
CÔNG NGHỆ LỚP 3 HK I
Quiz
•
3rd Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Professional Development
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
13 questions
Subject Verb Agreement
Quiz
•
3rd Grade
9 questions
Fact and Opinion
Quiz
•
3rd - 5th Grade
17 questions
Multiplication facts
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Irregular Plural Nouns
Quiz
•
3rd Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Subject and Predicate Review
Quiz
•
3rd Grade