Tổng hợp nhận biết các thì (nâng cao)

Tổng hợp nhận biết các thì (nâng cao)

5th - 12th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

0944 406 848 (Bài 3:Dấu hiệu nhận biết  )

0944 406 848 (Bài 3:Dấu hiệu nhận biết )

8th - 9th Grade

23 Qs

English 7 - unit 10

English 7 - unit 10

7th Grade

20 Qs

G3/4: PAST SIMPLE: WAS - WERE

G3/4: PAST SIMPLE: WAS - WERE

3rd - 5th Grade

25 Qs

TIẾNG ANH (C2)

TIẾNG ANH (C2)

6th - 12th Grade

20 Qs

Câu hỏi về các thì

Câu hỏi về các thì

7th - 10th Grade

20 Qs

Câu điều kiện loại 1, 2

Câu điều kiện loại 1, 2

5th - 9th Grade

20 Qs

Luyện tập dấu hiệu nhận biết các thì

Luyện tập dấu hiệu nhận biết các thì

9th Grade

22 Qs

verb tenses

verb tenses

2nd - 9th Grade

20 Qs

Tổng hợp nhận biết các thì (nâng cao)

Tổng hợp nhận biết các thì (nâng cao)

Assessment

Quiz

English

5th - 12th Grade

Hard

Created by

Trang Nguyen

Used 12+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Trạng từ tần suất là dấu hiệu nhận biết của thì nào?

Hiện tại tiếp diễn

Quá khứ đơn

Hiện tại đơn

Hiện tại hoàn thành

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Từ đồng nghĩa của "seldom" là:

Lately

Frequently

Hardly

Rarely

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"always" dùng với thì Hiện tại tiếp diễn sẽ biểu đạt:

Phàn nàn

Thói quen

Lịch trình

Miêu tả

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đâu là cách dùng của thì Hiện tại tiếp diễn?

Sự việc xảy ra song song ở quá khứ

Sự việc đang xảy ra những không nhất thiết tại thời điểm nói

Sự việc xảy ra trong tương lai với mức độ chắc chắn rất rất cao

Phàn nàn về thói quen xấu với trạng từ "always, constantly"

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại đơn

every/ each + day, morning, ...

Look! Listen! ...

Once/Twice/ Three times .... a week/ a month

Never, ever

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Cách dùng của thì QKĐ

Sự việc xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại

Thói quen trong quá khứ

Sự việc xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ

Chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hành động chen vào một hành động khác đang diễn ra trong quá khứ thì dùng thì:

Quá khứ hoàn thành

Quá khứ tiếp diễn

Quá khứ đơn

Tương lai trong quá khứ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?