ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ K11

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ K11

10th Grade

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập chương 1

ôn tập chương 1

6th - 12th Grade

22 Qs

Untitled Quiz

Untitled Quiz

9th - 12th Grade

25 Qs

Tag questions

Tag questions

5th Grade - University

30 Qs

Tin học 10 bài 8 - Những ứng dụng của Tin học

Tin học 10 bài 8 - Những ứng dụng của Tin học

10th - 12th Grade

30 Qs

Công nghệ10

Công nghệ10

10th Grade

25 Qs

ôn tập giữa kì môn công nghệ 6

ôn tập giữa kì môn công nghệ 6

1st - 12th Grade

25 Qs

CN5. Ôn thi cuối HK1

CN5. Ôn thi cuối HK1

3rd Grade - University

30 Qs

KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 12

KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 12

1st - 12th Grade

25 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ K11

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ K11

Assessment

Quiz

Instructional Technology

10th Grade

Medium

Created by

Hien Thu

Used 121+ times

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

                                                                               

Câu 1. Vật liệu cơ khí thường có những tính chất đặc trưng nào?

A. Tính chất vật lí, tính chất hóa học.                           

 

B. Tính chất hóa học.         

 C. Tính chất cơ học, tính chất hóa học.         

 D. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là gì?

     A. Độ cứng, độ dẫn điện, tính đúc.                   

                

B. Độ cứng, độ dẻo, tính hàn.

C. Tính chống ăn mòn, độ bền, tính rèn.      

D. Độ cứng, độ dẻo, độ bền.    

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3. Độ dẻo biểu thị khả năng gì của vật liệu?

          

          

          

          

A. Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

B. Chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

C. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

D. Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Bản chất của phương pháp đúc là gì?

          

          

         

         

A. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu.

B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo.

C. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.

D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5. Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là gì?

         

                  

 

         

A. Nối các chi tiết với nhau bằng phương pháp nối ghép các chi tiết bằng bulông, đai ốc.

B. Nối các chi tiết kim loại với nhau bằng phương pháp nung chảy chỗ nối, kim loại kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.

C. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn.

D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp đúc.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6. Khi đúc trong khuôn cát, vật đúc có hình dáng và kích thước giống như vật nào?

                                

A. Mẫu và lòng khuôn. 

B. Khuôn đúc. 

C. Lòng khuôn. 

D. Mẫu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Công nghệ chế tạo phôi nào phải dùng ngoại lực tác dụng làm cho kim loại biến dạng dẻo để tạo ra vật thể theo yêu cầu?

                                          

A. Hàn. 

B. Áp lực.    

C. Đúc. 

D. Đúc trong khuôn cát.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?