
ÔN TẬP

Quiz
•
Physics
•
University
•
Medium
Nguyen Kien
Used 8+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 1: Tại một điểm trên bàn làm việc, người ta thử đi thử lại vẫn thấy kim nam châm luôn nằm dọc theo một hướng xác định không trùng với hướng
Bắc – Nam. Kết luận nào sau đây là đúng?
Miền xung quanh nơi đặt kim nam châm tồn tại từ trường khác từ trường Trái Đất.
Miền xung quanh nơi đặt kim nam châm tồn tại từ trường trùng với từ trường Trái Đất.
Miền xung quanh nơi đặt kim nam châm không tồn tại từ trường.
Không xác định được miền xung quanh nam châm nơi đặt kim nam châm có tồn tại từ trường hay không.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 2: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ:
Giảm 3 lần
Tăng 3 lần
Giảm 6 lần
Tăng 6 lần
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 3: Một kim bằng kim loại có thể quay quanh một trục thẳng đứng. Khi đưa một đầu của thanh nam châm lại gần kim, kim bị hút. Đổi cực của thanh nam châm và đưa lại gần kim, kim cũng bị hút. Hãy cho biết kim trên trục quay là gì ?
Kim bằng đồng
Kim nam châm
Kim bằng sắt
Kim bằng nhôm
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 4: Một số kẹp giấy bằng sắt bị hút vào các cực của thanh nam châm.
Các kẹp sắt này có trở thành nam châm không?
Không, các kẹp sắt chỉ là các kẹp sắt không trở thành nam châm được.
Không xác định được các kẹp sắt có trở thành nam châm không.
Có, vì các kẹp sắt gắn vào nam châm lại có thể hút được các kẹp sắt khác thành một chuỗi các kẹp.
Thiếu giữ kiện để có thể kết luận kẹp sắt có thể trở thành nam châm hay không.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Câu 5: Người ta truyền tải một công suất điện 1000 kW bằng một đường dây có điện trở 10 Ôm . Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110 kV. Công suất hao phí trên đường dây là:
9,1W
1100 W
82,64 W
826,4 W
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 6: Không thể sử dụng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế vì khi sử dụng dòng điện không đổi thì từ trường trong lõi sắt từ của máy biến thế:
Chỉ có thể tăng
Chỉ có thể giảm
Không thể biến thiên
Không được tạo ra
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 7: Trong các loại động cơ điện sau, động cơ nào thuộc loại động cơ điện một chiều ?
Động cơ điện trong các đồ chơi trẻ em.
Máy bơm nước.
Quạt điện.
Động cơ trong máy giặt.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Kiểm tra kiến thức về năng lượng

Quiz
•
University
8 questions
BÀI TẬP

Quiz
•
University
15 questions
Nhóm 1

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Định luật JUN-LENXO

Quiz
•
University
14 questions
Câu hỏi về từ trường

Quiz
•
University
14 questions
SHL 09

Quiz
•
University
11 questions
2F-C2-VH-HCK-R11

Quiz
•
University
10 questions
Sóng điện từ

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University