Mô hình xác suất

Mô hình xác suất

6th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cộng trừ phân số

Cộng trừ phân số

6th - 8th Grade

10 Qs

PHÂN SỐ

PHÂN SỐ

6th Grade

12 Qs

Phép cộng và phép trừ phân số - toán 6

Phép cộng và phép trừ phân số - toán 6

6th - 8th Grade

11 Qs

Xác suất thực nghiệm

Xác suất thực nghiệm

6th Grade

12 Qs

Đề thi HK môn toán lớp 3 TH NGT

Đề thi HK môn toán lớp 3 TH NGT

6th - 12th Grade

12 Qs

Bài tập trắc nghiệm ngày 25/3/2022

Bài tập trắc nghiệm ngày 25/3/2022

1st - 12th Grade

15 Qs

Toán ôn nghỉ dịch

Toán ôn nghỉ dịch

1st Grade - University

11 Qs

Phép cộng các số nguyên

Phép cộng các số nguyên

6th Grade

10 Qs

Mô hình xác suất

Mô hình xác suất

Assessment

Quiz

Mathematics

6th Grade

Hard

Created by

Khánh Linh

Used 20+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong hộp có 10 lá thư có bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 mảnh giấy và được đánh dấu từ 1 đến 10. Mỗi bạn lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thư rồi trả lại vào bì và cho vào hộp. Kết quả có thể xảy ra là

Số ghi trên lá thư là số 11

Số ghi trên lá thư là số 5

Số ghi trên lá thư là số lớn hơn 13

Số ghi trên lá thư là số nhỏ hơn 1

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trong hộp có 10 tấm thẻ ghi các số 2; 2; 3; 3; 3; 4; 5; 5; 5; 5. Yêu cầu 5 bạn lần lượt rút ngẫu nhiên 1 thẻ, quan sát số ghi trên thẻ rồi trả lại thẻ vào hộp. Tuấn và Phương rút được thẻ ghi số lần lượt là 2 và 5. Có bao nhiêu kết quả trong các kết quả sau không xảy ra?

- Kết quả 1: “Có bạn rút được thẻ số 5”

- Kết quả 2: “Cả hai bạn đều rút được thẻ ghi số lẻ”

- Kết quả 3: “Cả hai bạn đều rút được thẻ ghi số nguyên tố”

- Kết quả 4: “Có đúng một bạn rút được thẻ lớn hơn 3”

1

2

3

4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Trường THCS Lý Thái Tổ tổ chức cho học sinh hoạt động ngoại khóa nhân ngày 26/3. Có một trò chơi mà người tham gia chỉ cần đoán số viên sỏi trong tay người quản trò. Biết tổng số viên sỏi trong hai tay người quản trò là 5, người chơi chọn tay nào thì số viên sỏi tay đó thuộc về người chơi, số viên sỏi tay còn lại thuộc về người quản trò. Sau 10 lần đoán, ai được nhiều viên sỏi hơn là người chiến thắng. Sau 10 lần chơi, kết quả được ghi lại như sau

Em hãy cho biết trong hai sự kiện: Người chơi thắng và người quản trò thắng, sự kiện nào xảy ra? Người thắng được bao nhiêu điểm?

Người chơi thắng. Được 27 điểm

Người quản trò thắng. Được 27 điểm.

Người chơi thắng. Được 23 điểm.

Người quản trò thắng. Được 23 điểm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là

{1, 2, 3, 4, 5}

{1, 2}

{1, 2, 3}

{4, 1, 2, 3}

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Gieo một con xúc xắc, số chấm trên con xúc xắc là bao nhiêu để kết quả “số chấm xuất hiện không là số nguyên tố” chắc chắn xảy ra?

1; 2; 5     

2; 3; 5         

1; 4; 6      

2; 4; 5

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Vòng tứ kết cuộc thi bơi lội có sáu trường với 8 học sinh đại diện tham gia:

- THCS Nguyễn Huệ: Kiệt

- THCS Nguyễn Khuyến: Long

- THCS Chu Văn An: Nguyên và Đăng

- THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm: Minh

- THCS Lưu Văn Liệt: Thành

- THCS Nguyễn Du: Kha và Bình

Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể để sự kiện “Người chiến thắng không phải đến từ trường THCS Nguyễn Du” xảy ra

Kiệt, Nguyên, Đăng, Thành, Long, Minh

Kiệt, Nguyên, Đăng, Thành, Long, Minh, Kha

Kiệt, Nguyên, Đăng, Thành, Long

Kha, Long, Nguyên, Đăng, Bình

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

 Một lồng quay xổ số có chứa 10 quả bóng có cùng kích thước được đánh số từ 0 đến 9. Sau mỗi lần quay chỉ có đúng một quả bóng lọt xuống lỗ. Sau khi ghi lại số của quả bóng này, bóng được trả lại lồng để thực hiện lần quay tiếp theo. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra trong mỗi lần quay là

0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9

Y = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10

Z = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?