Minigame

Minigame

1st - 8th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTTP2

KTTP2

4th Grade

12 Qs

63CNTT2

63CNTT2

1st - 2nd Grade

10 Qs

EM HỌC TIẾNG VIỆT

EM HỌC TIẾNG VIỆT

1st - 2nd Grade

10 Qs

DTTT

DTTT

4th Grade - University

10 Qs

ĐỐ VUI

ĐỐ VUI

4th - 5th Grade

10 Qs

Quý trọng đồng tiền

Quý trọng đồng tiền

2nd Grade

10 Qs

BÀI HỌC ĐƯỜNG ĐỜI ĐẦU TIÊN

BÀI HỌC ĐƯỜNG ĐỜI ĐẦU TIÊN

6th Grade

10 Qs

Minigame

Minigame

Assessment

Quiz

Professional Development, Specialty

1st - 8th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

HƯỜNG PHẠM

Used 6+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần Nhận diện được chia làm mấy giai đoạn

1

3

2

4

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi dạy tính từ các mẹ sẽ cung cấp cho trẻ câu hỏi nào?

A.      Cái gì?

B.      Ở đâu?

C. Khi nào?

D. Như thế nào?

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu tượng câu hỏi khi nào là hình ảnh nào?

A. Đồng hồ

B. Điện thoại

C. Vòng tròn

D. Bàn tay

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu tượng câu hỏi làm gì là hình ảnh nào?

A.      Hình nửa người than trên

B. Hình ảnh hai bàn tay

C. Hình ảnh mặt trời

D. Hình ảnh bàn chân

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có mấy dạng câu hỏi ?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Nêu 2 loại từ loại phổ biến nhất (tỉ lệ chiếm 40% so với các loại từ vựng khác) ?

A. Tính từ- động từ

B. Trạng từ - đại từ

C. Danh từ- tính từ

D. Động từ- danh từ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mẹ nên giao tiếp với trẻ theo nguyên tắc nào?

A. (Số lượng từ  trẻ nói được)Trẻ + 1

B. (Số lượng từ  trẻ nói được)Trẻ + 2

C. (Số lượng từ  trẻ nói được)Trẻ + 3

D. (Số lượng từ  trẻ nói được)Trẻ + 4