câu hỏi địa
Quiz
•
Professional Development, Computers, Biology
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
nguyen hieu
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do
A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới.
B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. Sức mua thị trường trong nước giảm.
D. Thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973 do những nguyên nhân chủ yếu là
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp.
B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt.
C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
D. Các ý trên
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành
A. Công nghiệp sản xuất điện tử,
B. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
C. Công nghiệp chế tạo.
D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là
A. Ô tô.
B. Tàu biển.
C. Xe gắn máy.
D. Sản phẩm tin học.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành
A. Công nghiệp chế tạo máy.
B. Công nghiệp sản xuất điện tử.
C. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản là
A. sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn, vật liệu truyền thông, rô bốt.
B. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, vật liệu truyền thông, rô bốt.
C. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, thiết bị điện tử.
D. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, điện tử dân dụng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản trong ngành công nghiệp điện tử và chiếm 22% sản lượng của thế giới là
A. sản phẩm tin học.
B. vi mạch và chất bán dẫn.
C. vật liệu truyền thông.
D. rô bốt (người máy).
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Ôn tập kỳ 2 tin 6
Quiz
•
1st - 12th Grade
19 questions
Chủ đề 3: QUẢN LÝ THÔNG TIN (GS6 LV1_2024)
Quiz
•
2nd Grade - University
15 questions
Bài 8: Quang hợp ở thực vật
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
kiểm tra 15' sinh 11
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Bài 1: CSDL
Quiz
•
11th Grade
10 questions
bài 1. Làm quen với trí tuệ Nhân tạo
Quiz
•
11th Grade
9 questions
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 3 - TIN HỌC 12
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
TIN 10 - BÀI 4
Quiz
•
10th - 11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Professional Development
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
11th Grade
34 questions
Geometric Terms
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Proportional Relationships And Constant Of Proportionality
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
DNA Replication Concepts and Mechanisms
Interactive video
•
7th - 12th Grade
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
