
Dạy học trải nghiệm hóa 6

Quiz
•
Chemistry
•
6th Grade
•
Medium
Pham Oanh
Used 2+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Các trạng thái tồn tại cơ bản của vật chất là
A. rắn, lỏng, khí
B. rắn, hóa hơi, lỏng
C. hóa hơi, ngưng tụ, đóng băng
D. ngưng tụ, lỏng, rắn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất rắn
Hình dạng cố định
Thể tích cố định
Có thể chảy thành dòng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất lỏng
Có thể chảy thành dòng
Có hình dạng của vật chứa
Có hình dạng cố định
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Các hạt trong chất rắn sắp xếp và chuyển động như thế nào?
Các hạt sắp xếp theo trật tự xác định và dao động tại chỗ
Các hạt tiết xúc nhau và chuyển động trơn trượt lên nhau
Các hạt ở xa nhau và chuyển động tự do
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Các hạt trong chất lỏng sắp xếp và chuyển động như thế nào?
Các hạt sắp xếp một trật tự xác định và dao động tại chỗ
Các hạt tiếp xúc nhau và chuyển động trơn trợt lên nhau
Các hạt ở xa nhau và chuyển động tự do
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Tại sao chất rắn lại có hình dạng cố định?
Vì các hạt có thể chuyển động trơn trượt
Vì các hạt sắp xếp theo 1 trật tự xác định và các hạt chỉ dao động tại chỗ
Vì các hạt tiếp xúc với nhau
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Vì sao chất lỏng và chất khí có thể chảy thành dòng?
Vì các hạt tiếp xúc nhau
Vì các hạt ở xa nhau
Vì các hạt có thể chuyển động
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng
Trạng thái lỏng các hạt ở xa nhau và chuyển động trơn trượt lên nhau
Trạng thái khí các hạt tiếp xúc nhau và chuyển động tự do
Vật chất đều được tạo nên từ xác hạt vô cùng nhỏ
Similar Resources on Wayground
10 questions
Lista de exercícios Química 3º TRI - 2º Ano

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Test_1_พันธะโคเวเลนต์

Quiz
•
1st Grade - Professio...
10 questions
Hướng dẫn học online 22.8

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Segunda Lista de Exercícios Química 2º TRI - 1º Ano

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Насыщенные амины

Quiz
•
1st - 10th Grade
11 questions
Science Lab Safety

Quiz
•
4th - 12th Grade
10 questions
Cuestionario de Fuerzas Intermoleculares

Quiz
•
6th - 8th Grade
5 questions
Các trạng thái vật chất

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Metals, Nonmetals, and Metalloids

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
States of Matter

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Calculating Subatomic Particles and the PEN Process

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Unit 1.1 - Notes 3: Periodic Table Basics (FZS 2025)

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
Molecules, Compounds, and Mixtures

Lesson
•
6th Grade
22 questions
Elements and Compounds

Quiz
•
6th Grade