
Công Nghệ
Quiz
•
Fun
•
10th Grade
•
Easy
Nguyễn Hòa
Used 375+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhu cầu sản xuất là gì?
Là lượng chất dinh dưỡng để vật nuôi tăng khối lượng cơ thể và tạo
ra sản phẩm: SX tinh dịch, nuôi thai, SX trứng, tạo sữa, sức kéo…
Là lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại
. Là lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi duy trì thân nhiệt
Là lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi duy trì các hoạt động
sinh lí
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhu cầu duy trì là gì?
Là lượng chất dinh dưỡng để vật nuôi tăng khối lượng cơ thể
Là lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lí
. Là lượng chất dinh dưỡng để vật nuôi tạo ra sản phẩm: SX tinh dịch,
nuôi thai, SX trứng, tạo sữa, sức kéo…
Là lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại, tăng khối
lượng cơ thể và tạo ra sản phẩm
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiêu chuẩn ăn được biểu thị bằng gì?
Năng lượng
Các chỉ số dinh dưỡng
Các loại thức ăn
Nhu cầu dinh dưỡng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Khẩu phần ăn là tiêu chuẩn ăn được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng nhất định
A.Tiêu chuẩn ăn là khẩu phần ăn được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng nhất định
A.Vật nuôi cùng loài có khẩu phần ăn giống nhau
A.Có 3 nguyên tắc phối trộn khẩu phần ăn
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi?
A.Năng lượng 3000kcal
A.Khoáng 5,4g, Vitamin 0,3kg
A.Tấm 15kg, khô lạc 0,3g
A.Protein 224g
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai?
A.Có 2 nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là nhu cầu duy trì và nhu cầu tồn tại
A.Có 2 nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi
A.Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào: loài, giống, lứa tuổi,…
A.Khẩu phần ăn của vật nuôi có thể thay đổi được
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoáng đa lượng có nhiều trong những loại thức ăn nào?
Cám gạo, bột bắp, các loại củ bột…
Bột vỏ sò, bột xương...
Rau xanh, cỏ tươi...
. Bột thịt, bột cá, khô dầu...
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
30 questions
TRẮC NGHIỆM: ÔN HK1, CHƯƠNG 1: THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
Quiz
•
10th Grade
34 questions
Bùi Quang Huy
Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
10th Grade
34 questions
English 5 - Unit 11
Quiz
•
KG - University
35 questions
bạn hiểu nhóm mình bao nhiêu cái quần
Quiz
•
6th - 10th Grade
30 questions
Tri thức trẻ Việt - Hàn 2023
Quiz
•
9th Grade - University
33 questions
Ôn tập giữa học kì II
Quiz
•
10th Grade
30 questions
Bình ngô đại cáo
Quiz
•
9th - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Fun
15 questions
Halloween Characters
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
14 questions
Halloween Fun
Quiz
•
2nd - 12th Grade
13 questions
Halloween Movie Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
4th - 12th Grade
12 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
Fun Friday: Scary Movie Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
