Vật lí 8 - chk 1

Vật lí 8 - chk 1

8th Grade

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TRẮC NGHIỆM CHỨNG CHỈ BĐS

TRẮC NGHIỆM CHỨNG CHỈ BĐS

1st Grade - University

40 Qs

tiet 3 lop 9

tiet 3 lop 9

7th - 8th Grade

35 Qs

Cồn nghệ giữa kì II

Cồn nghệ giữa kì II

8th Grade

39 Qs

Câu hỏi ôn tập Tin học 6

Câu hỏi ôn tập Tin học 6

8th Grade

40 Qs

Sinh

Sinh

8th Grade

42 Qs

Trắc Nghiệm CK2 LSDL

Trắc Nghiệm CK2 LSDL

8th Grade

35 Qs

Tiêu chuẩn vàng

Tiêu chuẩn vàng

1st - 12th Grade

40 Qs

Gepography Check part 1

Gepography Check part 1

KG - Professional Development

40 Qs

Vật lí 8 - chk 1

Vật lí 8 - chk 1

Assessment

Quiz

Fun

8th Grade

Easy

Created by

Huyền Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Nhận xét nào sau đây của hành khách ngồi trên đoàn tàu đang chạy là không đúng?

A. Cột đèn bên đường chuyển động so với đoàn tàu

B. Đầu tàu chuyển động so với toa tàu

C. Hành khách đang ngồi trên tàu không chuyển động so với đầu tàu

D. Người soát vé đang đi trên tàu chuyển động so với đầu tàu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2:  Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì

            

A. máy bay đang chuyển động          

D. sân bay đang chuyển động

C. hành khách đang chuyển động      

B. người phi công đang chuyển động

            

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Chuyển động cơ học là

A. sự thay đổi khoảng cách theo không gian của vật so với vật khác.

B. sự thay đổi phương chiều của vật.

C. sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vật khác.

D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì

A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.

B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.

C. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.

D. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Độ lớn của vận tốc cho biết

A. qũy đạo của chuyển động                          A. qũy đạo của chuyển động                         

A. qũy đạo của chuyển động

B. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động

C. mức độ nhanh hay chậm của vận tốc        

D. mạng đường đi của chuyển động

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Trong các phát biểu sau về độ lớn vận tốc, phát biểu nào sau đây đúng.

A. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.

B. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một ngày.

C. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một phút.

D. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một giờ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7: Công thức tính tốc độ là

                                  

v=t/s

v=S/t

  D. v = m/s

C. v = s.t  

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?