CÁ CHÉP_KIỂM TRA BÀI CŨ

CÁ CHÉP_KIỂM TRA BÀI CŨ

7th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh 7 - Đa dạng lớp Thú (1)

Sinh 7 - Đa dạng lớp Thú (1)

7th Grade

14 Qs

KT15P

KT15P

7th Grade

10 Qs

Ôn tập sinh 7-HK2

Ôn tập sinh 7-HK2

7th Grade

15 Qs

Sinh học 7

Sinh học 7

7th Grade

15 Qs

Sinh học 7 - Ôn tập cuối năm

Sinh học 7 - Ôn tập cuối năm

7th Grade

13 Qs

sinh trưởng phát triển ở động vật

sinh trưởng phát triển ở động vật

1st - 7th Grade

15 Qs

SInh học 7 - Cá chép

SInh học 7 - Cá chép

7th Grade

11 Qs

VẬN DỤNG SINH 7 - CÁ CHÉP

VẬN DỤNG SINH 7 - CÁ CHÉP

7th Grade

7 Qs

CÁ CHÉP_KIỂM TRA BÀI CŨ

CÁ CHÉP_KIỂM TRA BÀI CŨ

Assessment

Quiz

Biology

7th Grade

Hard

Created by

quynh91dl Quỳnh

Used 12+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Môi trường sống của cá chép là:

Ở nước ngọt

Ở nước lợ

Ở biển

Vừa ở nước vừa ở cạn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây về cá chép là SAI?

Ưa ở vực nước lặng

Là động vật có xương sống

Là động vật ăn tạp

Là động vật hằng nhiệt

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Đánh dấu vào các ô đúng: Thức ăn của cá chép là:

Giun

rong rêu

bọ gậy

mùn đất

vi khuẩn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vây cá có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhày: đặc điểm này có ý nghĩa gì?

Giảm sức cản của nước

Giảm ma sát giữa da cá với nước

Giúp cá cử động dễ dàng theo chiều ngang

Giúp giữ thăng bằng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào giúp màng mắt cá chép không bị khô?

Thân cá chép thon dài gắn với đầu thành một khối

Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng

Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc trực tiếp với nước

vảy cá xếp như ngói lợp

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:

Ở cá chép, (1)... và vây bụng có chức năng giữ thăng bằng, rẽ trái, rẽ phải, lên xuống. Vây hậu môn và (2)... giúp giữ thăng bằng theo chiều dọc.

(1) Vây ngực; (2) Vây đuôi

(1) Vây ngực; (2) vây lưng

(1) Vây lưng; (2) Vây ngực

(1) Vây đuôi; vây ngực

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Đánh dấu vào ô trước các phát biểu ĐÚNG khi nói về cá chép

Cá chép đẻ trứng trên cây thủy sinh

Cá chép đẻ trứng trên mặt nước

Vây ngực và vây bụng là vây lẻ

Vây ngực và vây bụng là vây chẵn

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?