VỢ CHỒNG A PHỦ 1
Quiz
•
Professional Development
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Nguyễn Trang
Used 15+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự kiện nào dưới đây không có trong cốt truyện Vợ chồng A Phủ?
A. Cha mẹ Mị phải vay nặng lãi của nhà thống lí Pá Tra để làm đám cưới.
B. Mị cắt dây trói cứu A Phủ và cùng A Phủ bỏ trốn khỏi Hồng Ngài.
C. Vì món nợ, Mị đã phải khước từ lời cầu hôn của A Phủ.
D. Mị và A Phủ đến Phiềng Sa, gặp cán bộ A Châu, được giác ngộ cách mạng, trở thành du kích và thành vợ thành chồng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dẫn chứng nào chứng tỏ Mị là nạn nhân của sự áp chế thần quyền?
A. Bây giờ Mị tưởng mình cũng là con trâu, mình cũng là con ngựa
B. Nó đã bắt ta vể trình ma nhà nó rổi thì chi còn biết đợi ngày rũ xương ở đây thôi,
C. Mỗi ngày Mị càng không nói, lùi lũi như con rùa nuôi trong xó cửa
D. Mị cúi măt không nghĩ ngợi gì nữa
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vợ chồng A Phủ được in trong tác phẩm nào?
A. Truyện Tây Bắc
B. O chuột
C. Nhà nghèo
D. Cát bụi chân ai
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vợ chồng A Phủ được sáng tác năm bao nhiêu?
A. 1950
B. 1951
C. 1952
D. 1953
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sống trong nhà thống lí Pá Tra, Mị có thân phận tủi nhục, thấp hèn. Tô Hoài đã so sánh thân phận của Mị với:
A. Con trâu
B. Con ngựa
C. Con rùa
D. Cả ba đáp án trên
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chi tiết nào sau đây thể hiện sự phản khảng của Mị sau khi trở thành con dâu gạt nợ nhà thống lí?
A. Có đến hàng mấy tháng, đêm nào Mị cũng khóc
B. Mị trốn về nhà, cầm theo một nắm lá ngón.
C. Mỗi ngày mị càng không nói, Mị lầm lũi như con rùa nuôi trong xó cửa
D. Đáp án A và B
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tác giả để nhân vật Mị xuất hiện cạnh tảng đá và tàu ngựa có mục đích gì ?
A. Thể hiện Mị là người phải làm việc nặng
B. Thể hiện Mị là người phụ nữ đảm đang
C. Thể hiện sự rẻ rúng của con người ngang đồ vật, loài vật
D. Tất cả đều sai
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
12 questions
Ẩm thực Hà Nội(2)
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Vinificazione
Quiz
•
8th Grade - Professio...
11 questions
UD4 Seguridad y prevención de accidentes y riesgos laborales en
Quiz
•
5th Grade - University
13 questions
UH GAMTEK SYMBOL KELISTRIKAN OTOMOTIF DASAR
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
3BGU PLAN COMERCIAL
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Nivelación Unidad 2 Costos y Presupuestos
Quiz
•
12th Grade
19 questions
1443H ISTIBSAR PRACTICE QUESTIONNAIRE
Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
Preguntas TEMA 2
Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Professional Development
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Geometric Terms
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Proportional Relationships And Constant Of Proportionality
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
DNA Replication Concepts and Mechanisms
Interactive video
•
7th - 12th Grade
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Identify Triangle Congruence Criteria
Quiz
•
9th - 12th Grade
