
KHTN22
Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
minh duc
Used 6+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật không xương sống với nhóm động vật có xương sống là?
A. Hình thái đa dạng.
B. Không có xương sống.
C. Kích thước cơ thể lớn.
D. Sống lâu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Cho các ngành động vật sau:
(1) Thân mềm (4) Ruột khoang
(2) Bò sát (5) Chân khớp
(3) Lưỡng cư (6) Giun
Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (5), (6)
C. (1), (4), (5), (6)
D. (2), (3), (4), (6)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?
A. Ong
B. Ruồi
C. Ve sầu
D. Chuồn chuồn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành giun?
A. Bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động với nhau
B. Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ cứng bao bên ngoài
C. Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân
D. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột hình túi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 9: San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?
A. Ruột khoang
B. Thân mềm
C. Chân khớp
D. Các ngành Giun
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 10: Ngành thân mềm có cơ thể mềm và rất dễ bị tổn thương. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây giúp chúng có thể hạn chế được nhược điểm đó của cơ thể?
A. Tốc độ di chuyển nhanh
B. Có lớp vỏ cứng bên ngoài cơ thể
C. Có nọc độc
D. Có bộ xương ngoài bằng kitin
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bài 22.1 trang 56 sách bài tập KHTN 6: Đặc điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là
A. đều có khả năng tự dưỡng
B. cơ thể có cấu tạo từ tế bào
C. tế bào đều có màng cellulose
D. đều có khả năng di chuyển
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
Kiểm Tra Tác Phẩm Vợ Nhặt
Quiz
•
12th Grade
40 questions
ATLAT - ĐỊA LÍ 12 - TUẦN 08
Quiz
•
12th Grade
36 questions
BÀI 11,12 CÂU HỎI TN, TT LỚP 12 KTPL
Quiz
•
12th Grade
42 questions
Chủ nghĩa xã hội
Quiz
•
12th Grade
39 questions
Ôn Kiểm Tra Giữa Kỳ KHTN 8
Quiz
•
8th Grade - University
35 questions
Ôn Tập giữa kì
Quiz
•
12th Grade
35 questions
Nấm và Thực vật
Quiz
•
12th Grade
42 questions
Câu hỏi về sinh vật
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
Explore Mixtures and Solutions
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Patterns of Evolution MCQ Reading
Passage
•
9th - 12th Grade
20 questions
F25 Taxonomy Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
Exploring Gene and Chromosome Mutations
Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
What is photosynthesis?
Lesson
•
10th - 12th Grade
17 questions
Explore Forces and Motion
Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
APES Unit 3 Test Review
Quiz
•
11th - 12th Grade
