KT trắc nghiệm Bài 22. Đa dạng ĐV không xương sống

KT trắc nghiệm Bài 22. Đa dạng ĐV không xương sống

6th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cells and survival!

Cells and survival!

6th Grade

10 Qs

Vi khuẩn

Vi khuẩn

6th Grade

10 Qs

Đa dạng sinh học

Đa dạng sinh học

6th Grade

15 Qs

KHTN

KHTN

6th Grade

18 Qs

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 BÀI 17

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 BÀI 17

6th Grade

10 Qs

sinh 8- bộ xương - cô Lợi

sinh 8- bộ xương - cô Lợi

KG - 9th Grade

19 Qs

BÀI 20. SỰ LỚN LÊN VÀ SINH SẢN CỦA TẾ BÀO

BÀI 20. SỰ LỚN LÊN VÀ SINH SẢN CỦA TẾ BÀO

6th Grade

10 Qs

Ôn tập chủ đề 5

Ôn tập chủ đề 5

KG - 6th Grade

11 Qs

KT trắc nghiệm Bài 22. Đa dạng ĐV không xương sống

KT trắc nghiệm Bài 22. Đa dạng ĐV không xương sống

Assessment

Quiz

Biology

6th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Do Hong

Used 10+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là

đều có khả năng tự dưỡng.

cơ thể đều có cấu tạo từ tế bào.

tế bào đều có màng celllulose.

đều có khả năng di chuyển.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Động vật khác thực vật ở những điểm nào dưới đây?

I. Môi trường sống ở nước, trên cạn.

II. Tế bào không có thành cellulose.

III. Dị dưỡng

IV. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.

V. Đa số có khả năng di chuyển

I, II, III.

II, III, IV.

II, IV, V

II, III, V.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Giới động vật được chia thành:

động vật nhân sơ và động vật nhân thực.

động vật sống dưới nước, động vật sống trong đất và động vật sống trên mặt đất.

động vật có xương sống và động vật không xương sống.

động vật kích thước nhỏ và động vật kích thước lớn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Bảng sau gồm cột A nêu tên các ngành thuộc động vật không xương sống và cột B nêu các đặc điểm chính của chúng. Hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp.

1-a, 2-b, 3-c, 4-d.

1-d, 2-c, 3-a, 4-b.

1-b, 2-a, 3-d, 4-c.

1-c, 2-d, 3-b, 4-a.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Môi trường sống của đa số động vật ngành Ruột khoang là

biển.

trên cạn.

nước ngọt.

trong đất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đại diện động vật Thân mềm nào sau đây sống trên cạn?

Bạch tuộc

Sò huyết

Hàu sữa

Ốc sên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Loài nào dưới đây là loài giun kí sinh?

Giun quế

Giun kim

Giun đất

Rươi

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?