dggg

dggg

10th Grade

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh 10 tế bào nhân thực

sinh 10 tế bào nhân thực

10th Grade

20 Qs

BÀI 8. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC

BÀI 8. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC

10th Grade

20 Qs

sinh 10

sinh 10

10th Grade

20 Qs

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG

10th Grade

20 Qs

ỨNG DỤNG DT HỌC VÀO CHỌN GIỐNG, SH12

ỨNG DỤNG DT HỌC VÀO CHỌN GIỐNG, SH12

10th Grade

20 Qs

besui

besui

9th - 12th Grade

20 Qs

S10 - Ôn tập CKI - P2

S10 - Ôn tập CKI - P2

10th Grade

20 Qs

SINH HỌC 10 - BÀI 18 - CHU KÌ TẾ BÀO

SINH HỌC 10 - BÀI 18 - CHU KÌ TẾ BÀO

10th Grade

20 Qs

dggg

dggg

Assessment

Quiz

Computers, Professional Development, Biology

10th Grade

Hard

Created by

10A9-20 HuynhLeTrucNgan

Used 3+ times

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng?

A. Bệnh bướu cổ    B. Bệnh còi xương

C. Bệnh cận thị    D. Bệnh tự kỉ

a

b

c

d

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính phân cực của nước là do

A. đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía ôxi.

B. đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía hidro.

C. xu hướng các phân tử nước.

D. khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro.

a

b

c

d

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các yếu tố cấu tạo nên tế bào sau đây, nước phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Chất nguyên sinh   B. Nhân tế bào

C. Trong các bào quan   D. Tế bào chất

a

b

c

d

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào?

A. Lactozo    B. Mantozo    C. Xenlulozo    D. Saccarozo

a

b

c

d

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

: Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây?

A. nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể

B. cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

C. vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể

D. điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể

a

b

c

d

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm khác nhau giữa cacbohidrat với lipit?

A. là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn

B. tham gia vào cấu trúc tế bào

C. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

D. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

a

b

c

d

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi:

A. Số nhóm NH2

B. Cấu tạo của gốc R

C. Số nhóm COOH

D. Vị trí gắn của gốc R

a

b

c

d

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?