
Chương nông nghiệp địa lí 10
Quiz
•
Geography
•
University
•
Medium
Kim Le
Used 6+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không nghành nào có thể thay thế được là
Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triern của xã hội loài người.
Tạo việc làm cho người lao động.
Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là
Sản xuất có tính mùa vụ.
Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
Sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người.
Chủ yếu tạo ta sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
Hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa.
Sản xuất theo lới quảng canh để không ngừng tăng sản xuất. mn b
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây nói về vai trò của sản xuất cây công nghiệp?
Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi.
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Cung cấp dinh dưỡng cho con người.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ý nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản xuất cây lương thực ?
Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.
Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây ?
Khí hậu ẩm, khô, đất màu mỡ.
Khí hậu nóng, đất ẩm.
Khí hậu khô, đất thoát nước.
Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước , đất phù sa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở
Vùng nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.
Vùng ôn đới và cận nhiệt.
Vùng bán hoang mạc nhiệt đới.
Rải từ miền nhiệt đới đến ôn đới.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
ĐL12-B24-Đông Nam Bộ
Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
ĐỒNG ĐỘI NHANH TRÍ
Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
KHAI THÁC KIM LOẠI
Quiz
•
10th Grade - University
14 questions
Đề 2: ôn tập
Quiz
•
12th Grade - University
14 questions
US Games
Quiz
•
University
9 questions
Trắc nghiệm công nghệ 5 - kì 1
Quiz
•
5th Grade - University
15 questions
GK2 ĐỊA CĐ11: THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH VIỆT NAM.
Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
địa 9.bài 36.vùng ĐBSCL.kt
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Geography
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University