Ôn tập lớp 10 tiết 3

Ôn tập lớp 10 tiết 3

2nd Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Fontes de energia 2

Fontes de energia 2

2nd Grade

19 Qs

I Mari e le Coste

I Mari e le Coste

1st - 2nd Grade

20 Qs

Địa 11 - Bài 10 (Trung Quốc)

Địa 11 - Bài 10 (Trung Quốc)

1st - 10th Grade

15 Qs

KLASIFIKASI IKLIM

KLASIFIKASI IKLIM

1st - 12th Grade

20 Qs

Pretest Penginderaan jauh dan Sistem Informasi Geografis

Pretest Penginderaan jauh dan Sistem Informasi Geografis

1st - 5th Grade

20 Qs

KHÁM PHÁ THẾ GIỚI TẬP 2

KHÁM PHÁ THẾ GIỚI TẬP 2

2nd Grade

15 Qs

Strefy klimatyczne na świecie

Strefy klimatyczne na świecie

2nd Grade

15 Qs

La population du monde

La population du monde

1st - 12th Grade

20 Qs

Ôn tập lớp 10 tiết 3

Ôn tập lớp 10 tiết 3

Assessment

Quiz

Geography

2nd Grade

Practice Problem

Easy

Created by

minh thi

Used 8+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sông A – ma – dôn chảy qua khu vực có kiểu khí hậu

A. xích đạo.

B. cận nhiệt gió mùa.

C. cận nhiệt địa trung hải.

D. ôn đới hải dương.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dao động thuỷ triều lớn nhất khi:

     

A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất thẳng hàng.     

B. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất vuông góc.

C. Mặt Trăng gần Trái Đất nhất.

D. Mặt Trời gần Trái Đất nhất.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở những vùng chịu ảnh hưởng của gió mùa thường xuất hiện các dòng biển ........... theo mùa.

                             

                      

A. nóng     

B. lạnh

C. đổi chiều     

  D. ấm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các dòng biển nóng thường phát sinh ở đâu?

     

A. Hai vĩ tuyến 30 – 400.

B. Hai chí tuyến.   

C. Hai bên Xích đạo.

D. Hai cực.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển được gọi là:

           

   

A. Tầng đất.       

 B. Thổ nhưỡng.

C. Độ phì của đất.   

    D. Phẫu diện đất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất là:

         

                 

A. Sinhvật.           

B. Đá gốc.

C. Đá mẹ.     

D. Thời gian.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thời gian hình thành đất được gọi là gì?

A. Tuổi đất.

B. Thổ nhưỡng quyển.

C. Độ phì của đất.

D. Tuổi địa chất.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?