
BÀI KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC CUỐI KÌ I

Quiz
•
Mathematics
•
2nd Grade
•
Easy
Hà Thu
Used 5+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1:Những bệnh nào có thể lây qua đường tiêu hóa?
A.Tiêu chảy, tả, lị
B. Ho , sốt, tiêu chảy
C. Tả, cao huyết áp, tim mạch
D.Viêm họng, sâu răng, lị
A.Tiêu chảy, tả, lị
B. Ho , sốt, tiêu chảy
C. Tả, cao huyết áp, tim mạch
D.Viêm họng, sâu răng, lị
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2:Vai trò của nước đối với sự sống là gì?
A,Nước chiếm phần lớn trọng lượng cơ thể người và động vật,cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hòa tan, giúp con người vui chơi giải trí,giúp cơ thể thải ra các chất thừa, chất độc hại
B, Nước chỉ cần cho những thực vật và động vật sống ở dưới nước.
C, Giúp cơ thể thải ra các chất thừa, chất độc hại
D, Giúp ta giặt giũ.
B, Nước chỉ cần cho những thực vật và động vật sống ở dưới nước.
A,Nước chiếm phần lớn trọng lượng cơ thể người và động vật,cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hòa tan, giúp con người vui chơi giải trí,giúp cơ thể thải ra các chất thừa, chất độc hại
C, Giúp cơ thể thải ra các chất thừa, chất độc hại
D, Giúp ta giặt giũ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3. Thức ăn nào chứa nhiều chất béo?
A. Thịt, cá, cua.
B. Đậu cô ve, đậu nành, rau cải.
C. Gạo, bún, khoai lang, bắp
D. Sữa bò, dừa, mỡ lợn.
A. Thịt, cá, cua.
B. Đậu cô ve, đậu nành, rau cải.
D. Sữa bò, dừa, mỡ lợn.
C. Gạo, bún, khoai lang, bắp
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Trong quá trình sống, con người lấy từ môi trường và thải ra môi trường những gì?
A, Trong quá trình sống con người lấy thức ăn, nước uống.
B. Trong quá trình sống con người lấy không khí từ môi trường.
C. Trong quá trình sống con người lấy ô – xi, khí ni- tơ.
D.Trong quá trình sống con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, chất cặn bã.
, Trong quá trình sống con người lấy thức ăn, nước uống.
B. Trong quá trình sống con người lấy không khí từ môi trường.
C. Trong quá trình sống con người lấy ô – xi, khí ni- tơ.
D.Trong quá trình sống con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, chất cặn bã.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Cần phải làm gì để phòng các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng?
A, Cần ăn đủ
B, Cần cung cấp các chất dinh dưỡng
C, Cần cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng để đảm bảo phát triển bình thường. Ăn đủ lượng và đủ chất, đối với trẻ em cần được theo dõi cân nặng thường xuyên.
D, Cần cung cấp nhiều chất béo
A, Cần ăn đủ
B, Cần cung cấp các chất dinh dưỡng
C, Cần cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng để đảm bảo phát triển bình thường. Ăn đủ lượng và đủ chất, đối với trẻ em cần được theo dõi cân nặng thường xuyên.
D, Cần cung cấp nhiều chất béo
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6 :Kể tên các loại thức ăn chứa nhiều chất bột đường?
A, Gạo, ngô, bánh quy, bánh mì, bún, mì sợi, khoai,….
B, Các chất khoáng và vi –ta-min
C, Các chất béo
D, Các chất chữa nhiều đạm như thịt, cá, trứng.
A, Gạo, ngô, bánh quy, bánh mì, bún, mì sợi, khoai,….
B, Các chất khoáng và vi –ta-min
C, Các chất béo
D, Các chất chữa nhiều đạm như thịt, cá, trứng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7:Kể tên các loại thức ăn chứa nhiều chất đạm?
A. Bánh mĩ, trứng, rau cải, lạc….
B.Thịt lơn, trứng gà, vịt quay, cá, đậu phụ, tôm, thịt bò, cua….
C, Rau muống, su hào, súp lơ
D, Dầu ăn, cơm, mì sợi….
A. Bánh mĩ, trứng, rau cải, lạc….
B.Thịt lơn, trứng gà, vịt quay, cá, đậu phụ, tôm, thịt bò, cua….
C, Rau muống, su hào, súp lơ
D, Dầu ăn, cơm, mì sợi….
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC

Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
Ôn tập Toán 6

Quiz
•
2nd Grade
11 questions
Toán 12

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Buổi 1: Ôn tập phân số

Quiz
•
1st - 5th Grade
21 questions
khoa học 4

Quiz
•
2nd Grade
15 questions
Các số có ba chữ số

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
VUA TIẾNG VIỆT 5 ( ĐỀ 4 )

Quiz
•
1st - 5th Grade
11 questions
untitled

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
30 questions
Multiplication Facts 1-12

Quiz
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Odd and even numbers

Quiz
•
1st - 2nd Grade
18 questions
Subtraction

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Multiplication facts 1-12

Quiz
•
2nd - 3rd Grade
10 questions
Multiplication- Arrays

Quiz
•
2nd - 3rd Grade