KIỂM TRA CUỐI KÌ I sinh 10 21-22

KIỂM TRA CUỐI KÌ I sinh 10 21-22

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

quá trình nguyên phân

quá trình nguyên phân

1st Grade - University

10 Qs

bài Hô hấp TB

bài Hô hấp TB

1st - 12th Grade

15 Qs

Các cấp tổ chức thế giới sống

Các cấp tổ chức thế giới sống

10th Grade

20 Qs

Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

10th Grade

10 Qs

Bài 7

Bài 7

10th Grade

20 Qs

Bài 8: Quang hợp ở thực vật

Bài 8: Quang hợp ở thực vật

10th - 12th Grade

15 Qs

Luyện tập về enzyme và CHVC trong tế bào

Luyện tập về enzyme và CHVC trong tế bào

9th - 12th Grade

10 Qs

SH 12. TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI

SH 12. TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI

10th Grade

10 Qs

KIỂM TRA CUỐI KÌ I sinh 10 21-22

KIỂM TRA CUỐI KÌ I sinh 10 21-22

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

tam ta

Used 12+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ

khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống.

khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi.

khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.

sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Các đặc điểm nào sau đây là của giới Động vật

(1) Cơ thể phân hóa thành mô, cơ quan, hệ cơ quan.

(2) Đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng và di động được.

(3) Có khả năng sống tự dưỡng và có khả năng di động.

(4) Có hệ thần kinh và phản ứng nhanh trước kích thích của môi trường.

1, 2, 3.

2, 3, 4.

1, 2, 4.

1, 3, 4.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tơ nhện, lông, tóc, móng, thịt gà, thịt lợn đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng lại khác nhau về rất nhiều đặc tính do các loại prôtêin khác nhau bởi

số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin.

số lượng, thành phần axit amin.

trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian.

thành phần, số lượng các axit amin và cấu trúc không gian.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phân tích thành phần hoá học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A= 20%; B= 35%; C= 20% ; D= 25%. Axit nuclêic này là

ARN có cấu trúc mạch đơn.

ARN có cấu trúc mạch kép.

ADN có cấu trúc mạch đơn.

ADN có cấu trúc mạch kép.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Khi nói về đặc điểm, vai trò của nước có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

(1) Nước là môi trường cho các phản ứng hóa sinh trong tế bào.

(2) Trong tế bào, nước tập trung chủ yếu ở nguyên sinh chất.

(3) Nước tham gia vào phản ứng thủy phân trong tế bào.

(4) Nước liên kết với nhau và một số phân tử khác nhờ liên kết hiđrô.

(5) Nước có đặc tính phân cực là do phía ôxi mang điện tích dương và phía hiđrô mang điện tích âm.

(6) Nước trong tế bào chỉ tồn tại ở dạng tự do.

3

4

5

6

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Loại lipit có chức năng cấu tạo nên màng tế bào là

phôtpholipit.

dầu.

stêrôit.

mỡ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Khi nói về đặc điểm của vi khuẩn, những phát biểu nào sau đây đúng?

I. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ kitin.

II. Tế bào chất của vi khuẩn không chứa hệ thống nội màng và các bào quan có màng bao bọc.

III. Roi giúp vi khuẩn bám vào bề mặt tế bào chủ.

IV. Thành tế bào giúp quy định hình dạng cho tế bào.

V. Vỏ nhầy bảo vệ vi khuẩn khỏi sự tiêu diệt của bạch cầu.

I, II, IV.

II, III, IV.

I, II, V.

II, IV, V.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?