Câu hỏi củng cố - Dãy điện hóa của kim loại

Câu hỏi củng cố - Dãy điện hóa của kim loại

1st - 12th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

element

element

3rd Grade

10 Qs

zadanie -kwasy karboksylowe klasa 8

zadanie -kwasy karboksylowe klasa 8

1st - 6th Grade

10 Qs

Repaso de compuestos químicos

Repaso de compuestos químicos

1st Grade

11 Qs

AXIT PHOTPHORIC - MUOI PHOTPHAT

AXIT PHOTPHORIC - MUOI PHOTPHAT

11th Grade

11 Qs

X IPA 4 (Quis Tata Nama Senyawa Kimia)

X IPA 4 (Quis Tata Nama Senyawa Kimia)

10th Grade

10 Qs

EVALUACIÓN ÓXIDOS METÁLICOS

EVALUACIÓN ÓXIDOS METÁLICOS

1st - 10th Grade

10 Qs

Қышқылдар

Қышқылдар

8th Grade

10 Qs

Ulangan Harian Penyetaraan Reaksi Redoks

Ulangan Harian Penyetaraan Reaksi Redoks

12th Grade

10 Qs

Câu hỏi củng cố - Dãy điện hóa của kim loại

Câu hỏi củng cố - Dãy điện hóa của kim loại

Assessment

Quiz

Chemistry

1st - 12th Grade

Medium

Created by

Thùy Dương Nguyễn

Used 4+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dãy kim loại nào dưới đây đã được xếp theo chiều giảm dần của tính khử?

K > Mg > Ag

K > Ag > Mg

Mg > K > Ag

Ag > Mg > K

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:

Zn2+ < Cu2+ < Fe2+

Zn2+ < Fe2+ < Cu2+

Cu2+ < Fe2+ < Zn2+

Fe2+ < Cu2+ < Zn2+

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cặp chất không xảy ra phản ứng là

Mg + Fe(NO3)2. 

Cu + AgNO3. 

Zn + Fe(NO3)2.

Ag + Cu(NO3)2.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thứ tự một số cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá như sau :Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là

Fe + CuCl2

Fe + FeCl3

FeCl2 + CuCl2

Cu + FeCl3

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để khử ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu có thể dùng một lượng dư

Kim loại Mg 

Kim loại Ba 

Kim loại Na 

Kim loại Ag

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phản ứng: Ag+ + Fe2+  → Ag + Fe3+. Trong các chất và ion Fe2+, Fe3+, Ag+, Ag thì ion Fe2+ là:

Chất oxi hoá mạnh nhất

Chất khử mạnh nhất

Chất oxi hoá yếu nhất

Chất khử yếu nhất