ÔN  TẬP THI HỌC KÌ 1

ÔN TẬP THI HỌC KÌ 1

1st - 7th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Vat ly 6 - Luyen tap giua ky 2

Vat ly 6 - Luyen tap giua ky 2

6th Grade

25 Qs

6 K1 V.Lý TRọng lượng- Khối lượng

6 K1 V.Lý TRọng lượng- Khối lượng

6th Grade

30 Qs

VẬT LÝ KTGK

VẬT LÝ KTGK

1st Grade

27 Qs

KIỂM TRA GIỮA KÌ II LÍ 11

KIỂM TRA GIỮA KÌ II LÍ 11

KG - 1st Grade

26 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN_CHƯƠNG I

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN_CHƯƠNG I

1st Grade

30 Qs

KhTN 6 Lý kì 1

KhTN 6 Lý kì 1

1st - 2nd Grade

29 Qs

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

1st Grade

31 Qs

Kiểm tra cuối kì lớp 6A

Kiểm tra cuối kì lớp 6A

6th Grade

30 Qs

ÔN  TẬP THI HỌC KÌ 1

ÔN TẬP THI HỌC KÌ 1

Assessment

Quiz

Physics

1st - 7th Grade

Medium

Created by

Hoa Phượng phuonglytc@gmail.com

Used 3+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong chuyển động thẳng đều:

 

quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ v.

tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v.

tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.

quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như ở Hình 2.5. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?

Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.    

Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.

Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.                       

Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.  

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ô tô đã chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu ?

s = 45 m.  

s = 82,6 m.

s = 252m.  

s = 135 m.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu?

t = 200s.  

t = 100s.  

t = 300s.     

t = 360s.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một vật rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất, g = 10m/s2. Tính vận tốc lúc vừa chạm đất.

   

40 m/s.         

30m/s      

20m/s     

10m/s

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1 Thả một hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi được quãng đường 15 m. Tính độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả hòn sỏi. Lấy g = 10 m/s2.

         

30m   

20m

40m     

80m     

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một quạt máy quay với tần số 6 Hz. Cách quạt dài 0,5 m. Tính tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt.

ω = 12 rad/s; v = 6 m/s.          

ω = 12π rad/s; v = 6π m/s.

ω = 6π rad/s; v = 12π m/s.          

ω = 6 rad/s; v = 12 m/s.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?