ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

4th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TÍNH TỪ LỚP 4

TÍNH TỪ LỚP 4

4th Grade

7 Qs

Bạn nghĩ gì về nghề giáo?

Bạn nghĩ gì về nghề giáo?

KG - Professional Development

6 Qs

PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG

PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG

KG - 12th Grade

10 Qs

Luyện tập động từ

Luyện tập động từ

4th Grade

15 Qs

test Cổng & RD

test Cổng & RD

1st - 5th Grade

11 Qs

TEST CỔNG & REDEEMTION

TEST CỔNG & REDEEMTION

1st - 5th Grade

12 Qs

SIÊU TRÍ TUỆ ACE FOODS

SIÊU TRÍ TUỆ ACE FOODS

1st - 5th Grade

10 Qs

Bài kiểm tra Nghị Quyết 121

Bài kiểm tra Nghị Quyết 121

1st Grade - Professional Development

12 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

Assessment

Quiz

Professional Development

4th Grade

Easy

Created by

Lương Bùi Thị

Used 5+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tính từ là những từ miêu tả:

A. Đặc điểm hoặc tính chất của sự vật.

B. Hoạt động, trạng thái.    

C. Đặc điểm của sự vật.

D. Tính chất của sự vật

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Dòng nào nêu đúng ý nghĩa từ ý chí?

A. Điều mong muốn sẽ được thực hiện.

B. Khả năng tự xác định mục đích, hướng hoạt động và sự nỗ lực nhằm đạt được mục đích đó.

C. Ý muốn cụ thể làm việc gì đó.

D. Khả năng tự xác định mục đích, hướng hoạt động

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Dấu hiệu nào giúp em nhận ra một câu hỏi?

A. Có từ nghi vấn.

B. Cuối câu có dấu chấm hỏi (?)

C. Ngữ điệu hỏi khi nói.

D. Cả 3 ý trên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây dùng sai quan hệ từ:

Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp;     

Thắng gầy nhưng rất khỏe.    

Đất có chất màu vì nuôi cây lớn.

Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.      

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho đoạn thơ sau:

                       Muốn cho trẻ hiểu biết

                       Thế là bố sinh ra

                       Bố bảo cho bé ngoan

                       Bố bảo cho biết nghĩ.

(Chuyện cổ tích loài người – Xuân Quỳnh)

Cặp quan hệ từ in nghiêng trên biểu thị quan hệ gì?

Nguyên nhân – kết quả

Tương phản

Giả thiết – kết quả

Tăng tiến

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn động từ?

Niềm vui, tình yêu, tình thương, niềm tâm sự.

Vui chơi, đáng yêu, đáng thương, sự thân thương.     

Vui chơi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự.

Vui chơi, yêu thương, thương yêu, tâm sự

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

Chăm no    

Chăm lo    

Trăm no    

Trăm lo

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?