ÔN THI TV GKI LỚP 5

ÔN THI TV GKI LỚP 5

5th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi kiến thưc bài 10-cấu trúc lặp

Câu hỏi kiến thưc bài 10-cấu trúc lặp

KG - 12th Grade

10 Qs

Bài 8_Sử dụng và bảo quan trang phục (công nghệ 6)

Bài 8_Sử dụng và bảo quan trang phục (công nghệ 6)

3rd - 6th Grade

12 Qs

Giáo dục Quốc phòng và an ninh 12

Giáo dục Quốc phòng và an ninh 12

1st - 10th Grade

10 Qs

Tập đọc 5: Thầy thuốc như mẹ hiền (Tr153)

Tập đọc 5: Thầy thuốc như mẹ hiền (Tr153)

5th Grade

10 Qs

Ôn tập Tiếng Việt tuần 14

Ôn tập Tiếng Việt tuần 14

5th Grade

10 Qs

Ôn tập kiểm tra giữa kì

Ôn tập kiểm tra giữa kì

KG - 7th Grade

12 Qs

PHIẾU LUYỆN TẬP SỐ 16

PHIẾU LUYỆN TẬP SỐ 16

5th Grade

10 Qs

Bài tập với câu lệnh lặp

Bài tập với câu lệnh lặp

1st - 10th Grade

12 Qs

ÔN THI TV GKI LỚP 5

ÔN THI TV GKI LỚP 5

Assessment

Quiz

Other

5th Grade

Easy

Created by

Trang Thị

Used 14+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đọc bài “Mưa rào” và hoàn thành các yêu cầu bài tập sau:

Những dấu hiệu nào báo cơn mưa sắp đến?

A. Mây nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy trời; Gió thổi giật, đổi mát lạnh nhuốm hơi nước.

B. Gió càng thêm mạnh, mặc sức điên đảo trên cành cây.

C. Sấm chớp nổi lên có ánh sáng chạy loằng ngoằng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác giả quan sát cơn mưa bằng những giác quan nào?

A. Thị giác, vị giác, cảm giác, xúc giác. 

B. Thị giác, thính giác, khướu giác, xúc giác. 

C. Tay, mắt, mũi, miệng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ ngữ tả hoạt động của các con vật trong và sau trận mưa.

A. Vẫy tai run rẩy, ướt lướt thướt, hót râm ran.

B. Ướt lướt thướt, ngật ngưỡng, hót râm ran.

C. Ướt lướt thướt, ngật ngưỡng, lấp lánh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào chỉ có các từ láy được dùng để miêu tả cơn mưa?

a. lổm ngổm, xám xịt, lẹt đẹt, bốn bề, rào rào.

b. lẹt đẹt, rào rào, sầm sập, xa lạ, mưa tới.

c. lổm ngổm, lẹt đẹt, rào rào, sầm sập.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ «cầm» trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ?

A.    Lần này vị tướng lại cầm binh ra đánh trận.

B. Người lính da đen không dám cầm lấy cuốn sổ.

C. Nếu chị đi buôn chuyến này thì cầm chắc lãi to

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý chính của đoạn 2 trong bài "Mưa rào" là:

A. Tả cây cối, con vật, bầu trời trước cơn mưa.

B. Tả cây cối, con vật, bầu trời trong cơn mưa.

C. Tả cây cối, con vật, bầu trời sau cơn mưa.                                                   

7.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Điền vào chỗ trống những từ đồng nghĩa với những từ được gạch dưới trong mỗi câu sau:

a. Tất cả bệnh nhân (……………) ở phòng này đều được chăm sóc chu đáo (………..)

            b. Muốn đạt kết quả tốt, chúng ta phải siêng năng (…………..) học tập.

            c. Năm giờ chiều nay, chuyến tàu hoả (..…….) ấy sẽ rời nhà ga.

Evaluate responses using AI:

OFF

Answer explanation

a. người bệnh, ân cần   b. chăm chỉ        c. Xe lửa

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?