CN SX SP Tẩy rửa - Bài 12
Quiz
•
Science
•
1st - 10th Grade
•
Hard
Bui Thutrang
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
2 mins • 1 pt
Những cơ chế nào sau đây được sử dụng để giải thích cơ chế tẩy rửa các vết bẩn ở thể lỏng có chất béo?
Thuyết nhiệt động học
Cơ chế Rolling up
Cơ chế hoà tan hoá
Thuyết nhiệt động học và điện học
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
2 mins • 1 pt
Vết bẩn dạng hạt được tẩy rửa theo các cơ chế nào sau đây?
Phương thức Lanza
Hình thành pha thể trung gian
Thuyết điện học và nhiệt động học
Rạn vỡ do lưu giữ chất HĐBM
Xà bông hoá
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
2 mins • 1 pt
Để loại trừ các ion gây nước cứng, các phương pháp nào sau đây được sử dụng?
Phương pháp oxi hoá – khử
Phương pháp trung hoà
Phương pháp kết tủa
Phương pháp trao đổi ion
Phương pháp tạo phức
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
2 mins • 1 pt
Những tác nhân nào trong công thức sau có thể đóng vai trò là tác nhân chống canxi?
PAS Na (-); LAS Na (7 - 15); NI 7 EO (5 - 12); Xà bông (1 - 3); Zeolit (25 - 30); Polyme (3 - 5); Carbonat Na (10 - 15); Silicat Na (0.5 - 1); Xitrat Na (-); Perborat (12 - 18); TAED (5 - 8); EDTMP (0.3 - 0.6); Chất tẩy quang học (0.1 - 0.25); CMC Na (0.4 - 1); Enzym (8 - 12 GU/mg); Nước (vđ 100)
Zeolit
Xà bông
Carbonat Na
Xitrat Na
EDTMP
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
2 mins • 1 pt
Công thức mẫu dưới đây được sử dụng sản xuất nước giặt dạng lỏng thông thường. Cho biết chất nào trong thành phần có thể đóng vai trò là tác nhân chống canxi?
LAS Trietanolamin 15; Rượu béo ethoxyl hoá (7 OE) 30; Acid stearic 15; Acid citric 0.2; Acid Diethylenetriamine Pentamethylene Phosphonic 0.3; Proteaza 0.05; Chất tẩy quang học 0.25; Nhũ tương silicon (DB 110) 0.2; Rượu 10; 1,2 – Propan diol 5; Triethanolamine dùng để chỉnh pH 7; Nước vđ 100
Acid stearic
Acid citric
Nhũ tương silicon (DB 110)
1,2 – Propan diol
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
2 mins • 1 pt
Công thức mẫu dưới đây được sử dụng sản xuất nước giặt dạng lỏng thông thường. Cho biết chất nào trong thành phần có thể đóng vai trò là tác nhân tẩy vết bẩn?
LAS Trietanolamin 15
Rượu béo ethoxyl hoá (7 OE) 30
Acid stearic 15
Acid citric 0.2
Acid Diethylenetriamine Pentamethylene Phosphonic 0.3
Proteaza 0.05
Chất tẩy quang học 0.25
Nhũ tương silicon (DB 110) 0.2
Rượu 10
1,2 – Propan diol 5
Triethanolamine dùng để chỉnh pH 7
Nước vđ 100
Proteaza
Acid stearic
Acid citric
Rượu béo ethoxyl hoá (7 OE)
LAS Trietanolamin
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
2 mins • 1 pt
Để có sự tẩy rửa tốt, cần có các yếu tố nào sau đây?
Cần tăng sức căng bề mặt
Cần tăng nồng độ các hoạt chất để hình thành các micelle
Cần có được một số lượng micelle đủ
Cần cung cấp cho dung dịch giặt tẩy một pH trung tính
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Přv_skupenství látek
Quiz
•
1st - 4th Grade
10 questions
Calor
Quiz
•
10th Grade
15 questions
T3 Unit 2: S3 - Refraction
Quiz
•
7th Grade
11 questions
MOL Y NUMERO DE AVOGADRO
Quiz
•
4th Grade
12 questions
ÔN TẬP KHTN 8
Quiz
•
8th Grade
15 questions
વિજ્ઞાન ટેકનોલોજી-(ધો-8 NMMS LIVE QUIZ COMPITITION )
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Force and Motion 1 Newtons Second Law
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Changing state
Quiz
•
5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Newton's Laws of Motion
Lesson
•
8th Grade
6 questions
Gravity
Quiz
•
1st Grade
21 questions
Contact and non contact forces
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Electromagnetic Spectrum Review
Lesson
•
8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
12 questions
Potential and Kinetic Energy
Quiz
•
6th Grade
