Đại cương kim loại

Đại cương kim loại

KG - 10th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 18. Tính chất của KL

Bài 18. Tính chất của KL

11th Grade

10 Qs

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

1st Grade - University

12 Qs

Ôn tập Dãy điện hoá

Ôn tập Dãy điện hoá

11th Grade

10 Qs

ÔN TẬP DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI

ÔN TẬP DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI

12th Grade

11 Qs

Tính chất hóa học của Kim loại

Tính chất hóa học của Kim loại

12th Grade

10 Qs

Đại cương kim loại 2- C1

Đại cương kim loại 2- C1

12th Grade

10 Qs

Predicting Products of a Chemical Reaction

Predicting Products of a Chemical Reaction

11th Grade

10 Qs

Soal Kimia Sel Volta

Soal Kimia Sel Volta

12th Grade

10 Qs

Đại cương kim loại

Đại cương kim loại

Assessment

Quiz

Chemistry

KG - 10th Grade

Medium

Created by

Ph?m Lam

Used 1+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

:Kim loại có những tính chất vật lý chung là

   

    

    

    

  A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

B. tính cứng, khối lượng riêng, tính dẻo.

C. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính cứng, ánh kim.      

D. tính cứng, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?

Tính bazo

Tính axit

Tính oxi hóa

tính khử

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là?

Fe

Na

Cr

Cu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

Nhôm

Sắt

Thủy ngân

Bạc

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

Cu

Al

Au

Fe

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?

Cu

Fe

Au

Ag

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dãy Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit sunfuric đặc, nguội?

Al, Fe, Cr

Al, Fe, Na

Cr, Cu, Fe

K, Na, Ba

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Mg2+/Mg; Ag+/Ag; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hoá và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?

                     

                

A. Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Ag+/Ag

B. Fe2+/Fe; Mg2+/Mg; Ag+/Ag; Cu2+/Cu

C. Ag+/Ag; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Mg2+/Mg;   

D. Cu2+/Cu; Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Ag+/Ag

9.

OPEN ENDED QUESTION

5 mins • 1 pt

Bài 9: Cho 5,6g Fe tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 0,8M. Sau phản ứng thu được V(lit) hỗn hợp khí A gồm N2O và NO2 có tỷ khối so với H2 là 22,25 và dd B.

a/ Tính V (đktc)?

b/ Tính nồng độ mol/l của các chất có trong dung dịch B.

Evaluate responses using AI:

OFF