Ngôn ngữ cơ thể

Ngôn ngữ cơ thể

2nd - 9th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Từ ngữ về Nghệ thuật - dấu phẩy

Từ ngữ về Nghệ thuật - dấu phẩy

3rd Grade

11 Qs

Tập đọc Lòng dân

Tập đọc Lòng dân

1st - 5th Grade

10 Qs

CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?

CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?

2nd Grade

10 Qs

Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

1st - 10th Grade

10 Qs

Phong cách ngôn ngữ chính luận

Phong cách ngôn ngữ chính luận

3rd Grade

7 Qs

Trác nghiệm vui văn 7

Trác nghiệm vui văn 7

7th Grade

10 Qs

Scratch lớp 4 - HK 1

Scratch lớp 4 - HK 1

9th Grade

10 Qs

AI NOW minigame

AI NOW minigame

1st - 3rd Grade

13 Qs

Ngôn ngữ cơ thể

Ngôn ngữ cơ thể

Assessment

Quiz

Mathematics

2nd - 9th Grade

Hard

Created by

Phong Academy

Used 19+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Ngôn ngữ cơ thể là:

Ngôn ngữ ký hiệu;

Ngôn ngữ nói;

Động tác và cử chỉ của cơ thể;

Động tác và biểu hiện của khuôn mặt

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Chọn đáp án sai về tác dụng của ngôn ngữ cơ thể:

Giúp các bạn truyền tải thông điệp hiệu quả hơn.

Thể hiện cho người xem thấy bạn chính là một người tự ti

Phải thật chính xác, chuyên nghiệp để tránh gây hiểu nhầm

Không phải là ngôn ngữ ký hiệu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Ngôn ngữ cơ thể

Là cách chúng ta di chuyển, đảo mắt, đưa tay,..

sử dụng tay tạo các ký hiệu dùng để giao tiếp với người khiếm thính

Là nhảy múa đẹp và điêu luyện

Là sử dụng ngôn từ một cách phong phú, lịch sự.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Chọn đáp án ĐÚNG NHẤT. Khi đi du lịch, ta sử dụng ngôn ngữ cơ thể như thế nào?

Theo văn hóa ngôn ngữ cơ thể nước mình

Theo nước người mà mình giao tiếp cùng.

Theo văn hóa nơi mình đến du lịch

Tìm hiểu trước nơi mình đến và hạn chế sử dụng ngôn ngữ cơ thể mang tính nhạy cảm nếu mình không  biết hoặc không chắc chắn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thể hiện ngôn ngữ cơ thể bằng:

Đầu

Tay

Chân

Cả 3 phương án

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Biểu cảm nào của phần đầu dưới đây là SAI:

Khuôn mặt buồn bã khi nói về nội dung vui vẻ

Mắt nhìn thoải mái theo hình W, hướng về khán giả hoặc máy quay

Cuối bài thuyết trình, mặt nhìn về phía khán giả, cười tươi giữ 5s

Khi cầm kịch bản, nhìn xuống kịch bản 3-5s, sau đó nhìn khán giả 3-5s rồi lại tiếp tục

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Đáp án nào thể hiện dưới đây là SAI

Không để tay đứng đơ suốt bài nói.

Cách cầm kịch bản: 4 ngón tay sau kịch bản, 1 ngón phía trên, đặt kịch bản trước ngực, vừa tầm mắt.

Cầm phần đầu mic, hướng mic về phía người phỏng vấn.

Tay cầm đạo cụ chắc chắn, hướng về phía khán giả.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Biểu cảm CHÂN nào thể hiện dưới đây là SAI

Đứng thẳng, ngang vai

Đi lại trên sân khấu,

Bước đi nhanh, dài chân và không chắc chắn

Khi thuyết trình thì vừa bước đi vừa nói