
Hợp chất của cacbon

Quiz
•
Chemistry
•
Professional Development
•
Hard
Ngọc Tạ
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất X có trong quặng dolomit, vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Một trong những dạng thù hình của X được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
Cacbonic (CO2)
Cacbon (C)
Magie (Mg)
Canxi (Ca)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất khí Y không mà, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí. Dẫn khí Y qua ống đựng bột CuO nung nóng, chất bột từ màu đen chuyển dần sang màu đỏ. Y được dùng trong công nghiệp luyện kim. Y rất độc.
Axit cacbonic (H2CO3)
Nitơ dioxit (NO2)
Canxi cacbonat (CaCO3)
Cacbon monoxit (CO)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
X là chất khí không màu, X gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất nóng lên. Người ta dùng bình khí X để dập tắt các đám cháy.
Cacbonic (CO2)
Natri hidrocacbonat (NaHCO3)
Cacbon monoxit (CO)
Canxi hidroxit (Ca(OH)2)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất A dễ tan trong nước, tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. A phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí. A được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt...
Natri cacbonat (Na2CO3)
Magie cacbonat (MgCO3)
Canxi cacbonat (CaCO3)
Bari cacbonat (BaCO3)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất B phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí và tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. Chất B được dùng trong công nghiệp thực phẩm. B còn được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.
Canxi hidrocacbonat (Ca(HCO3)2)
Bari hidrocacbonat
(Ba(HCO3)2)
Natri hidrocacbonat
(NaHCO3)
Magie hidrocacbonat (Mg(HCO3)2)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất A kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng. A có trong các loại nước giải khát như Pepsi, CocaCola,... Khi phân hủy, A tạo thành CO2 và H2O.
Axit clohidric
(HCl)
Axit cacbonic
(H2CO3)
Axit sunfuric (H2SO4)
Axit nitơric
(HNO3)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có chí thì nên!
Có công mài sắt có ngày nên kim!
Cây ngay không sợ chết đứng!
Nước chảy đá mòn!
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 6

Quiz
•
Professional Development
10 questions
cl.7_Atom.Element chimic

Quiz
•
Professional Development
8 questions
Khởi động

Quiz
•
Professional Development
10 questions
Kiểm tra kiến thức về tốc độ phản ứng hóa học

Quiz
•
Professional Development
10 questions
khởi động 12

Quiz
•
Professional Development
10 questions
Luyện tập chuyên đề

Quiz
•
Professional Development
10 questions
GRANDEZAS QUÍMICAS

Quiz
•
Professional Development
15 questions
แนวโน้มขนาดไอออนตามธาตุหมู่หลัก

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade