Trạng Nguyên Tiếng Việt

Trạng Nguyên Tiếng Việt

4th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập Tiếng Việt 4 giữa kì 1

Ôn tập Tiếng Việt 4 giữa kì 1

4th Grade

10 Qs

Y5 Thành phần câu

Y5 Thành phần câu

1st - 5th Grade

14 Qs

Từ nảo từ nao: Âm thanh nào?

Từ nảo từ nao: Âm thanh nào?

4th - 7th Grade

15 Qs

Danh từ

Danh từ

4th Grade

11 Qs

BÀI TIẾNG VIỆT ÔN TẬP-SỐ 1

BÀI TIẾNG VIỆT ÔN TẬP-SỐ 1

4th Grade

10 Qs

Ôn thi Hương TNTV 21

Ôn thi Hương TNTV 21

4th Grade

12 Qs

Vua Tiếng Việt

Vua Tiếng Việt

4th Grade

10 Qs

ĐÔI GIÀY BA TA MÀU XANH + VIẾT HOA TÊN NƯỚC NGOÀI

ĐÔI GIÀY BA TA MÀU XANH + VIẾT HOA TÊN NƯỚC NGOÀI

4th Grade

12 Qs

Trạng Nguyên Tiếng Việt

Trạng Nguyên Tiếng Việt

Assessment

Quiz

World Languages

4th Grade

Medium

Created by

Thanh Nguyễn

Used 143+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào sau đây là danh từ ?

học, làm bài, nghe giảng.

cặp, sách, vở, nghe giảng

thầy cô, cha mẹ, học sinh.

đánh răng, rửa mặt, làm bài tập.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào sau đây là động từ ?

gió, sấm chớp, lũ lụt

bay, thổi, phấp phới

con sông, bàn ghế, cặp sách

trắng, đen, xanh, vàng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào sao đây gồm từ láy ?

nhanh nhẹn, cha ông, truyện cổ,

bạn bè, lớp học, sân trường

leo lên, lạ lắm, bờ bãi

mượt mà, thon thả, xinh xắn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào sao đây gồm từ ghép tổng hợp ?

bánh trái, trái cây, màu sắc, xe đạp

xe cộ, bánh trái, trái cây, điện thoại

xe hơi, màu đỏ, đường rây, máy bay

nhà lầu, nhà lá, trường học, điện thoại

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào sau đây là từ ghép phân loại

xe ô tô, nhà lầu, máy bay

điện thoại, bút chì, sách vở

giấy tờ, màu sắc, cây cối

ruộng đồng, nhà cửa, làng xóm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu tục ngữ " Đói cho sách rách cho thơm " khuyên ta điều gì ?

Sống chân thành, nhân hậu, yêu thương mọi người.

Có lòng dạ ngay thẳng, trung thực.

Ngay thẳng không sợ bị người khác nói xấu.

Dù nghèo đói khổ vẫn phải sống trong sạch lương thiện.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng.

Tin vào bản thân mình

Quyết đinh lấy công việc của mình

Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.

Đánh giá mình cao và coi thường người khác.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for World Languages