MỞ RỘNG VỐN TỪ

MỞ RỘNG VỐN TỪ

3rd - 4th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỌC HIỂU TV3 - ĐỀ 10 - CÂU CHUYỆN CỦA CHUỒN CHUỒN ỚT

ĐỌC HIỂU TV3 - ĐỀ 10 - CÂU CHUYỆN CỦA CHUỒN CHUỒN ỚT

3rd Grade

10 Qs

Ôn tập

Ôn tập

KG - 12th Grade

15 Qs

Cơ sở Tâm lý học của việc dạy học

Cơ sở Tâm lý học của việc dạy học

KG - University

10 Qs

Việt Nam với Cuộc cách mạng 4.0

Việt Nam với Cuộc cách mạng 4.0

1st - 3rd Grade

11 Qs

Luyện tập

Luyện tập

1st - 4th Grade

12 Qs

SHL-Trách nhiệm

SHL-Trách nhiệm

3rd Grade

10 Qs

ĐGL HT

ĐGL HT

1st - 5th Grade

12 Qs

NỖI DẰN VẶT CỦA AN-DRÂY-CA

NỖI DẰN VẶT CỦA AN-DRÂY-CA

4th Grade

7 Qs

MỞ RỘNG VỐN TỪ

MỞ RỘNG VỐN TỪ

Assessment

Quiz

Other

3rd - 4th Grade

Medium

Created by

Phượng Mai

Used 60+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Tự đánh giá mình thấp kém, không tin tưởng vào khả năng của mình là nghĩa của từ nào?

Tự kiêu

Tự trọng

Tự ti

Tự ái

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Tự trọng nghĩa là gì?

Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình

Tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác

Lấy làm hài lòng và tỏ ra vui sướng về cái tốt đẹp mà mình có.

Khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Tự kiêu nghĩa là gì?

Tin tưởng vào khả năng của bản thân

Lấy làm hài lòng và tỏ ra vui sướng về cái tốt đẹp mà mình có.

Tin tưởng vào khả năng của bản thân

Tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Lấy làm hài lòng và tỏ ra vui sướng về cái tốt đẹp mà mình có là nghĩa của từ :

Tự ái

Tự kiêu

Tự hào

Tự do

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Tự ái nghĩa là:

Tự đánh giá mình thấp kém, không tin tưởng vào khả năng của mình.

Khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường

Tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác

Tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Tin tưởng vào khả năng của bản thân là nghĩa của từ nào?

Tự tin

Tự trọng

Tự kiêu

Tự ti

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ "nhân" có nghĩa "lòng thương người" là:

Nhân dân, nhân từ, nhân tài

Nhân dân, nhân cộng, nhân đức

Nhân đức, nhân từ, nhân nghĩa

Công nhân, nhân chứng, bệnh nhân

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?