Từ Hán Việt nào đúng?

Từ Hán Việt nào đúng?

7th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

¿Haber o hacer?

¿Haber o hacer?

6th - 8th Grade

10 Qs

Miguel va a la escuela

Miguel va a la escuela

7th - 8th Grade

10 Qs

Ratatouille (by Eric Herman)

Ratatouille (by Eric Herman)

5th - 12th Grade

10 Qs

Artículos

Artículos

1st - 12th Grade

10 Qs

Ortografía

Ortografía

KG - University

12 Qs

¿Cuàntos hay?

¿Cuàntos hay?

6th - 8th Grade

10 Qs

U22 24B0Đ

U22 24B0Đ

KG - University

10 Qs

Prepositions using a map

Prepositions using a map

6th - 9th Grade

10 Qs

Từ Hán Việt nào đúng?

Từ Hán Việt nào đúng?

Assessment

Quiz

World Languages

7th Grade

Medium

Created by

Nguyễn Hoa

Used 13+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độc giả hay đọc giả?

Độc giả

Đọc giả

Answer explanation

"độc giả” là một từ thuần chủng Hán Việt gồm hai chữ gốc Hán: “độc” mang ý nghĩa là “đọc” hay “học” còn “giải” mang ý nghĩa chỉ “người”. Khi cho hai từ “độc giả” này kết hợp cùng nhau sẽ mang ý nghĩa là “người đọc”.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xúc tích hay súc tích?

Xúc tích

Súc tích

Answer explanation

súc: chứa, cất; tích: dồn lại >> súc tích: ngắn gọn và đầy đủ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

xoay sở hay xoay xở?

xoay xở

xoay sở

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

lãng mạn hay lãng mạng?

lãng mạn

lãng mạng

Answer explanation

lãng: bát ngát; mạn: dài rộng, mênh mông >> lãng mạn là từ chuyển nghĩa, nghĩa là lí tưởng hoá hiện thực, vượt lên trên hiện thực.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

chính chắn hay chín chắn?

chín chắn

chính chắn

Answer explanation

chín chắn: thận trọng, đứng đắn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

dè sẻn hay dẻ xẻn?

dè sẻn

dè xẻn

Answer explanation

: dành để, kiêng nể; sẻn: hà tiện quá, chặt chẽ quá >> dè sẻn: tằn tiện, tự hạn chế chi dùng quá mức.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhậm chức hay nhận chức?

Nhậm chức

Nhận chức

Answer explanation

nhậm: gánh vác công vụ, nhiệm vụ; chức: chức trách, việc quan, bổn phận >> nhậm chức: giữ chức vụ, gánh vác, đảm đương chức vụ.