Tìm hiểu về quyền trẻ em và cách sử dụng mạng XH văn minh
Quiz
•
Life Skills
•
6th - 9th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Khanh Linh
Used 9K+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Theo công ước quốc tế, trẻ em là đối tượng:
Dưới 16 tuổi
Dưới 18 tuổi
Dưới 12 tuổi
Dưới 15 tuổi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nhóm quyền trẻ em bao gồm:
Quyền bảo vệ, quyền tham gia, quyền phát triển, quyền sống còn.
Quyền bảo vệ, quyền ưu tiên, quyền phát triển, quyền sống còn.
Quyền hỗ trợ, quyển tham gia, quyền phát triển, quyền sống còn.
Quyền bảo vệ, quyền tham gia, quyền ưu tiên, quyền phát triển.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Quyền sống còn là quyền mà trẻ em ....
Có họ tên, giấy khai sinh.
Được ăn uống đầy đủ dinh dưỡng.
Sống cùng cha mẹ.
Tất cả các đáp án đều đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trẻ em được chăm sóc, điều trị khi có chiến tranh, thiên tai là nội dung của nhóm quyền nào?
Quyền sống còn
Quyền phát triển
Quyền bảo vệ
Quyền tham gia
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây KHÔNG thuộc về nhóm quyền tham gia của trẻ em?
Quyền được nói lên ý kiến.
Quyền được tiếp cận các nguồn thông tin.
Quyền học nhóm, thảo luận về các vấn đề liên quan đến trẻ em.
Quyền học tập.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong nhóm quyền bảo vệ, trẻ em được bảo vệ khỏi các hình thức xâm hại. Các hình thức xâm hại đó bao gồm:
Xâm hại thân thể, xâm hại tinh thần, xâm hại tình dục, xâm hại sức lao động.
Xâm hại tinh thần, xâm hại tình dục, xâm hại quyền riêng tư, xâm hại sức lao động.
Xâm hại thân thể, xâm hại tình dục, xâm hại sức lao động, xâm hại quyền bình đẳng.
Xâm hại thân thể, xâm hại tinh thần, xâm hại tình dục, xâm hại nơi ở.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Để sử dụng mạng xã hội văn minh, chúng ta nên:
Tiết lộ nhiều thông tin cá nhân để tạo sự thân mật.
Tin tưởng các thông tin được đưa ra trên mạng xã hội.
Cập nhật thường xuyên chi tiết liên tục thông tin cá nhân trong một ngày.
Sử dụng ngôn ngữ lịch sự.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Đoàn kết
Quiz
•
2nd - 11th Grade
10 questions
Chống lừa đảo trên mạng xã hội
Quiz
•
8th Grade
11 questions
Dự án Tự chủ trước Internet
Quiz
•
7th Grade
15 questions
OFFLINE CLB CHIẾN BINH RỒNG
Quiz
•
5th - 12th Grade
13 questions
gdcd lồn😇😇
Quiz
•
1st - 7th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC VỀ VĂN HÓA GIAO THÔNG
Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
HDTN
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Công dân nước Cộng hòa XHCNVN
Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Life Skills
20 questions
Investing
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Career
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Budgeting
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Paying for College
Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
Grade 8 Tech Habit Challenge: Part 2
Lesson
•
8th Grade
18 questions
Lesson #2: Continuation of Fear of Failure
Quiz
•
6th - 8th Grade
27 questions
Grit, Fixed Mindset, and Growth Mindset Review
Quiz
•
6th - 8th Grade
