GDCD 10 thường xuyên 2
Quiz
•
Philosophy
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Hoang Trach
Used 30+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khẳng định nào dưới đây đúng về phủ định siêu hình?
Phủ định siêu hình kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ.
Phủ định siêu hình thúc đẩy sự vật, hiện tượng phát triển.
Phủ định siêu hình là kết quả của quá trình giải quyết mâu thuẫn.
Phủ định siêu hình xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hai mặt đối lập liên hệ, gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau, Triết học gọi đó là
sự thống nhất giữa các mặt đối lập.
sự khác nhau giữa các mặt đối lập.
sự phân biệt giữa các mặt đối lập.
sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Vật chất là cái có trước, cái quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn tại khách quan là quan điểm của
thuyết bất khả tri.
thế giới quan vật chất.
thế giới quan duy tâm.
thế giới quan duy vật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phủ định biện chứng là sự phủ định diễn ra do
sự tác động của ngoại cảnh.
sự tác động của con người.
sự phát triển của bản thân sự vật, hiện tượng.
sự tác động thường xuyên của sự vật, hiện tượng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Thế giới quan duy tâm có quan điểm nào dưới đây về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
Ý thức là cái có trước và quyết định vật chất
Vật chất là cái có trước và quyết định ý thức.
Vật chất và ý thức cùng xuất hiện.
Chỉ tồn tại ý thức.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây là cơ sở để phân chia thế giới quan duy vật và duy tâm?
Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.
Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.
Cách trả lời mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.
Cách trả lời mặt thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khẳng định nào dưới đây phù hợp với quan điểm phủ định biện chứng?
Tự phê bình là đánh giá ưu điểm và khuyết điểm, nhằm phát huy điểm mạnh của bản thân.
Phê bình là đánh giá khuyết điểm của bản thân, nhằm khắc phục cái xấu.
Phê bình là chỉ ra khuyết điểm của người khác để họ sữa chữa cho tốt.
Tự phê bình là đánh giá ưu điểm và khuyết điểm của bản thân, nhằm phát huy cái tốt khắc phục cái xấu.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
5 questions
Lượng - Chất. A Quiz from Group 1
Quiz
•
1st - 3rd Grade
11 questions
philosophy
Quiz
•
1st - 11th Grade
10 questions
Triết - chương 1.1
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Chương 1 - TTHCM
Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
TRIẾT HỌC
Quiz
•
1st Grade
11 questions
ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG
Quiz
•
KG - 1st Grade
10 questions
Chương 3.3
Quiz
•
1st Grade
8 questions
Chuyên đề pháp luật
Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Philosophy
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
