BÀI 14-MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC

BÀI 14-MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC

3rd Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TÁC HẠI CỦA ĐỘNG VẬT ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG

TÁC HẠI CỦA ĐỘNG VẬT ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG

1st - 12th Grade

5 Qs

Sinh sản vô tính ở động vật

Sinh sản vô tính ở động vật

3rd Grade

10 Qs

Hệ thống phân loại sinh vật

Hệ thống phân loại sinh vật

3rd Grade

5 Qs

Động vật vỏ thân mềm

Động vật vỏ thân mềm

1st - 7th Grade

7 Qs

Sự hấp thụ nước và muối khoáng

Sự hấp thụ nước và muối khoáng

1st - 5th Grade

10 Qs

CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

1st - 10th Grade

10 Qs

Chủ đề: Quần thể sinh vật.

Chủ đề: Quần thể sinh vật.

3rd Grade

10 Qs

BÀI 13- GIUN ĐŨA

BÀI 13- GIUN ĐŨA

3rd Grade

5 Qs

BÀI 14-MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC

BÀI 14-MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC

Assessment

Quiz

Biology

3rd Grade

Medium

Created by

Dung HT

Used 6+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các đặc điểm sau, đâu là điểm khác nhau giữa sán lá gan và giun đũa?

A. Sự phát triển của các cơ quan cảm giác.

B. Tiết diện ngang cơ thể.

C. Đời sống.

D. Con đường lây nhiễm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các biện pháp phòng tránh giun sán kí sinh là:

1. Uống thuốc tẩy giun định kì.

2. Không đi chân không ở những vùng nghi nhiễm giun.

3. Không dùng phân tươi bón ruộng.

4. Rửa rau quả sạch trước khi ăn và chế biến.

5. Rửa tay với xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

Số ý đúng là

A. 5.              

 B. 4.             

  C. 3.               

  D. 2.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?

A. Đỉa, giun đất.

B. Giun kim, giun đũa.

C. Giun đỏ, vắt.

D. Lươn, sá sùng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người?

A. Giun móc câu.      

B. Giun chỉ.      

C. Giun đũa.      

D. Giun kim.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em?

A. Đi chân đất.

B. Ngoáy mũi.

C. Cắn móng tay và mút ngón tay.

D. Xoắn và giật tóc.

Discover more resources for Biology