KIỂM TRA TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG 1

KIỂM TRA TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG 1

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CNXHKH

CNXHKH

University

53 Qs

GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ BÀI 2

GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ BÀI 2

University

50 Qs

onThi

onThi

University

50 Qs

MNPART 7 (303-350)

MNPART 7 (303-350)

University

47 Qs

Chương 4: 01 đến 50

Chương 4: 01 đến 50

University

51 Qs

Nhóm 7_Câu hỏi trắc nghiệm về quan điểm dạy học

Nhóm 7_Câu hỏi trắc nghiệm về quan điểm dạy học

University

50 Qs

MNPART 6 (251-300)

MNPART 6 (251-300)

University

51 Qs

Trần Thị Tài Hương

Trần Thị Tài Hương

University

50 Qs

KIỂM TRA TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG 1

KIỂM TRA TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG 1

Assessment

Quiz

Education

University

Medium

Created by

xuyen tt

Used 78+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CÂU 2: Tâm lí giúp con người định hướng hành động, là động lực thúc đẩy hành động, điều khiển và điều chỉnh hành động của cá nhân.     

a. Đúng

b. Sai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CÂU 3: Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong các mối quan hệ xã hội.

a. Đúng

b.Sai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CÂU 4: Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não, thông qua chủ thể

a. Đúng

b. Sai

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CÂU 5: Hình ảnh tâm lí trong não của mỗi chủ thể khác nhau là khác nhau, vì tâm lí người là sự phản ánh thế giới khách quan vào não, thông qua “lăng kính chủ quan”.

a. Đúng

b. Sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CÂU 6: Các trạng thái tâm lí là những hiện tượng bền vững và ổn định nhất trong số các loại hiện tượng tâm lí người.

a. Đúng

b.Sai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CÂU 7: Các thuộc tính tâm lí cá nhân là sự phản ánh những sự vật, hiện tượng đang tác động trực tiếp vào các giác quan. 

a. Đúng

b.Sai

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CÂU 8: Quá trình tâm lí là hiện tượng tâm lí diễn ra trong thời gian tương đối ngắn, có mở đầu, diễn biến, kết thúc tương đối rõ ràng.  

a. Đúng

b. Sai

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?