Ôn tập Tiếng Việt - Giữa kì I - 5

Ôn tập Tiếng Việt - Giữa kì I - 5

5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quan hệ từ

Quan hệ từ

1st - 10th Grade

12 Qs

VUI HỌC TIẾNG VIỆT - SỐ 2

VUI HỌC TIẾNG VIỆT - SỐ 2

1st - 5th Grade

15 Qs

Game cuối tuần 3

Game cuối tuần 3

5th Grade

10 Qs

HSK二级 Lesson 3

HSK二级 Lesson 3

1st - 6th Grade

10 Qs

Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hỏi

Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hỏi

3rd - 5th Grade

10 Qs

汉3-第八课

汉3-第八课

KG - University

15 Qs

Marry X-mas

Marry X-mas

1st - 5th Grade

12 Qs

noel

noel

5th Grade

15 Qs

Ôn tập Tiếng Việt - Giữa kì I - 5

Ôn tập Tiếng Việt - Giữa kì I - 5

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Phượng Hồ

Used 25+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Chú chim non dẫn cậu bé đi đâu?

Về nhà

Vào rừng

Ra vườn

Đi chơi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Cậu bé gặp những cảnh vật gì khi đi cùng chú chim non?

Cây sòi, làn gió, đốm lửa, lạch nước, chiếc thuyền, chú nhái bén.

Cây sòi, làn gió, đốm lửa, lạch nước, chiếc thuyền, chú nhái bén.

Cây sòi lá đỏ, làn gió, lạch nước, chú nhái bén, đàn chim hót.

Cây sòi, đám mây, lá sòi, lạch nước, chú nhái bén lái thuyền lá sòi.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Những từ ngữ nào trong bài miêu tả âm thanh của tiếng chim hót?

Líu ríu, ngân nga, vang vọng, hót đủ thứ giọng.

Kêu líu ríu, hót, ngân nga, vang vọng.

Líu ríu, ngân nga, vang vọng, thơ dại.

Líu ríu, lảnh lót, ngân nga, thơ dại.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Món quà chính mà chú chim non tặng chú bé là món quà gì?

Một cuộc đi chơi đầy lí thú

Một chuyến vào rừng đầy bổ ích

Bản nhạc rừng đầy tiếng chim ngân nga

Một câu chuyện đầy ý nghĩa

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu:

"Trước mặt tôi, một cây sòi cao lớn phủ đầy lá đỏ."

là:......

Trạng ngữ: Trước mặt tôi ;

chủ ngữ: một cây sòi cao lớn ;

vị ngữ: phủ đầy lá đỏ.

Trạng ngữ: Trước mặt tôi ;

chủ ngữ: một cây sòi ;

vị ngữ: cao lớn phủ đầy lá đỏ.

Trạng ngữ: Không có ;

chủ ngữ: Trước mặt tôi, một cây sòi cao lớn ;

vị ngữ: phủ đầy lá đỏ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Lan cho rằng: Từ đồng nghĩa với "loang loáng" là: Lấp loáng.

Và bạn đặt được câu: Ban đêm, mặt sông lấp loáng ánh bạc.

Bạn làm đúng hay chưa?

Bạn đã làm đúng.

Bạn làm chưa đúng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Các từ láy trong câu: "Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng." là:...............

tròng trành ; loay hoay.

loay hoay ; thăng bằng ; lặng lẽ.

tròng trành ; loay hoay ; thăng bằng ; lặng lẽ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?