ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2

ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2

University

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

kiểm tra giữa kì I hoá 10

kiểm tra giữa kì I hoá 10

1st Grade - University

29 Qs

Chủ đề: Liên kết hoá học

Chủ đề: Liên kết hoá học

10th Grade - University

25 Qs

HH10_ÔN TẬP HỌC KÌ ĐÔNG

HH10_ÔN TẬP HỌC KÌ ĐÔNG

10th Grade - University

25 Qs

Ôn Tập Tính Chất Nguyên Tố

Ôn Tập Tính Chất Nguyên Tố

10th Grade - University

30 Qs

LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ -2024 (P1)

LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ -2024 (P1)

11th Grade - University

30 Qs

ôn tập chuong nguyên tử

ôn tập chuong nguyên tử

University

30 Qs

kiem tra giua ki 1

kiem tra giua ki 1

1st Grade - University

25 Qs

Nguyên tử 2- KHTN 7

Nguyên tử 2- KHTN 7

7th Grade - University

30 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2

ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2

Assessment

Quiz

Chemistry

University

Medium

Created by

thieu nguyen

Used 17+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các hạt cấu tạo nên nguyên tử (trừ 11H) là

proton

proton và nơtron.

electron.

proton, nơtron và electron.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nguyên tử số hạt nào bằng nhau

proton, nơtron và electron.

electron và proton

. proton và nơtron.

nơtron và electron.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nguyên tử, hạt nào mang điện dương?

Proton.

Electron.

Nơtron.

Proton và electron.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử

có cùng số khối.  

có cùng điện tích hạt nhân.

có cùng nguyên tử khối.

có cùng số nơtron trong hạt nhân.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đồng vị là những nguyên tử có cùng

điện tích hạt nhân và số khối.

số proton nhưng khác nhau số nơtron.

số khối nhưng khác điện tích hạt nhân.

số khối nhưng khác nhau số nơtron.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử kali (3919K) lần lượt là

19 và 39.

20 và 39.

20 và 19.

19 và 20.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong ion 2713Al3+

13 proton, 10 electron và 13 nơtron

14 proton, 14 electron và 13 nơtron

13 proton, 10 electron và 14 nơtron.

13 proton, 13 electron và 14 nơtron.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?