CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

1st - 12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

2nd - 3rd Grade

13 Qs

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC T1

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC T1

11th Grade

15 Qs

Phương trình lượng giác khác

Phương trình lượng giác khác

11th Grade

10 Qs

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

9th - 12th Grade

14 Qs

G11-DS-C1-3.2-Phuongtrinhbachai.2

G11-DS-C1-3.2-Phuongtrinhbachai.2

11th Grade

10 Qs

hàm số lượng giác (phần 2)

hàm số lượng giác (phần 2)

11th Grade

10 Qs

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC

10th Grade

10 Qs

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

11th Grade

10 Qs

CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Assessment

Quiz

Mathematics

1st - 12th Grade

Hard

Created by

THACH THANH TAM

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

 x=±π3+k2π(kZ)x=\pm\frac{\pi}{3}+k2\pi\left(k\in Z\right)  là nghiệm của phương trình nào?

 sinx=12\sin x=\frac{1}{2}  

 cosx=12\cos x=\frac{1}{2}  

 sinx=32\sin x=\frac{\sqrt{3}}{2}  

 cosx=32\cos x=\frac{\sqrt{3}}{2}  

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

 x=π8+kπ(kZ)vaˋ x=5π8+kπ(kZ)x=-\frac{\pi}{8}+k\pi\left(k\in Z\right)và\ x=\frac{5\pi}{8}+k\pi\left(k\in Z\right)  là nghiệm của phương trình nào?

 sin4x= 22\sin4x=\frac{-\ \sqrt{2}}{2}  

 sin x2=22\sin\ \frac{x}{2}=-\frac{\sqrt{2}}{2}  

 sin2x=22\sin2x=-\frac{\sqrt{2}}{2}  

 sin2x=22\sin2x=\frac{\sqrt{2}}{2}  

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phương trình  2sin3x1=02\sin3x-1=0  có nghiệm là

 x=π9+k2π3(kZ)x=\frac{\pi}{9}+\frac{k2\pi}{3}\left(k\in Z\right)  

 x=5π9+k2π(kZ)x=\frac{5\pi}{9}+k2\pi\left(k\in Z\right)  

 x=±π18+k2π3(kZ)x=\pm\frac{\pi}{18}+\frac{k2\pi}{3}\left(k\in Z\right)  

 x=π18+k2π3(kZ)x=\frac{\pi}{18}+\frac{k2\pi}{3}\left(k\in Z\right) 
 x=5π18+k2π3(kZ)x=\frac{5\pi}{18}+\frac{k2\pi}{3}\left(k\in Z\right)  

 x=π18+k2π3(kZ)x=-\frac{\pi}{18}+\frac{k2\pi}{3}\left(k\in Z\right) 
 x=7π18+k2π3(kZ)x=\frac{7\pi}{18}+\frac{k2\pi}{3}\left(k\in Z\right)  

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phương trình lượng giác sinx=sina\sin x=\sin a  có công thức nghiệm là

 x=a+k2πx=a+k2\pi 

 x=πa+k2πx=\pi-a+k2\pi  

vô nghiệm

 x=a+k2π; x=πa+k2πx=a+k2\pi;\ x=\pi-a+k2\pi  

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phương trình lượng giác cosx=cosa\cos x=\cos a  có nghiệm là

 x=a+k2πx=a+k2\pi  

 x=a+k2πx=-a+k2\pi 

vô nghiệm

 x=a+k2π; x=a+k2πx=a+k2\pi;\ x=-a+k2\pi 

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phương trình lượng giác tanx=tana\tan x=\tan a  có nghiệm là

 x=a+k2πx=a+k2\pi  

 x=a+k2πx=-a+k2\pi  

 x=πa+kπx=\pi-a+k\pi  

 x=a+kπx=a+k\pi  

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. (1 điểm) Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?

cos2x=π.\cos⁡2x=π.

cosx=2020.\cos x=2020.

sin(2x1)=12.\sin(2x-1)=\frac{1}{\sqrt{2}}.

sin2x=3.\sin2x=-\sqrt{3}.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?