Ôn tập giữa học kì I

Ôn tập giữa học kì I

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐÚNG SAI + TLN BÀI 20

ĐÚNG SAI + TLN BÀI 20

12th Grade - University

18 Qs

BÀI 20-MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

BÀI 20-MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

12th Grade - University

20 Qs

pre-test

pre-test

University

15 Qs

Bài 27: Trao đổi khí ở sinh vật

Bài 27: Trao đổi khí ở sinh vật

7th Grade - University

20 Qs

thực hành vi sinh 2

thực hành vi sinh 2

University

20 Qs

Trao đổi khí ở sinh vật

Trao đổi khí ở sinh vật

7th Grade - University

20 Qs

Động vật

Động vật

University

20 Qs

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Trao Đổi Khí

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Trao Đổi Khí

7th Grade - University

20 Qs

Ôn tập giữa học kì I

Ôn tập giữa học kì I

Assessment

Quiz

Biology

University

Medium

Created by

hoa dang

Used 6+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuỷ tức sinh sản theo các hình thức nào sau đây ?

A. Tái sinh

B. Sinh sản hữu tính

C. Mọc chồi

D. Cả A, B, C đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các đại diện sau của ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển ?

 A. San hô

B. Sứa

C. Hải quỳ

D. San hô và hải quỳ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cơ thể người, giun kim kí sinh ở:

A. Ruột non            

         

B. Ruột già

C. Hậu môn   

D. Tá tràng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận di chuyển của trùng sốt rét là:

A. Roi bơi

B. Chân giả

C. Lông bơi

D. Không có bộ phận di chuyển

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ thần kinh thủy tức thuộc dạng:

A. Thần kinh ống

B. Thần kinh hạch

C. Thần kinh lưới

D. Thần kinh chuỗi

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ thể trùng roi có màu xanh lá cây là nhờ:

A. Sắc tố ở màng cơ thể

B. Màu sắc của các hạt diệp lục

C. Sự trong suốt của màng cơ thể

D. Màu sắc cùa điểm mắt

7.

OPEN ENDED QUESTION

5 mins • 1 pt

Câu 2. Hãy sắp xếp tên các đại diện của các ngành giun sau đây vào đúng ngành của chúng: Sán lông, giun đũa, sản lá gan, giun rễ lúa, đỉa, giun chỉ, sán lá máu, giun móc, sán bã trâu, sán dây, giun kim,

1. Giun dẹp: .........

2. Giun tròn:........

Evaluate responses using AI:

OFF

Answer explanation

Ngành giun dẹp: Sán lông, sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, sán dây.

Ngành giun tròn: Giun đũa, giun kim, giun móc, giun rê lúa, giun chỉ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?